Bài tập trắc nghiệm chương 1 đại số 7
Chúng tôi giới thiệu bộ đề trắc nghiệm chương 1 đại số lớp 7. Bao gồm 40 câu trắc nghiệm có đáp án cho học sinh tự luyện. Qua đề thi hy vọng các em nắm chắc kiến thức về môn này.
Bài tập số hữu tỉ
Trong chương này các kiến thức cần nắm vững bao gồm: Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ, lũy thừa các số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Số hữu tỉ. Số thực:
Thực hiện cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rút gọn biểu thức lũy thừa. :
-Cách quy tròn số, định nghĩa căn bậc hai của số thực.
Ôn tập chương 1-đại số 7
Câu 1: Cho x = , kết quả nào đúng nhất sau đây:
A. x = 0 | B. x = 1 | C. x > 0 | D. x |
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hửu tỷ
- B. C. D. Kết quả khác
Câu 3: Cho . Giá trị của x bằng:
A. 63 | B. | C. 7 | D. 0,7 |
Câu 4: 76 + 75 – 74 chia hết cho:
A. 5 | B. 7 | C.11 | D. Cả 3 số trên |
Câu 5: Giá trị của x trong phép tính = là:
A. -1 | B. | C. 1 | D. |
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. 2 | B. 0 | C. -1 | D. 1 |
Câu 7: Giá trị của biểu thức: chia hết cho số nào sau đây?
A. 160 | B. 147 | C. 150 | D. 130 |
Câu 8: Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của là:
A. 108 | B. 1012 | C. 1010 | D. 1010 |
Câu 9: Tìm x nếu:
A. x = -2,2 hoặc x = 2 | B. x = -2 hoặc x = 2,2 |
C. x = -2,2 | D. x = -2 |
Câu 10: chia hết cho:
A. 5 | B. 3 | C. 7 | D. Tất cả đáp án trên |
Câu 11: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau
A. n = 12 | B. n = 8 | C. n = 4 | D. n = 6 |
Câu 12: Nếu có ad = bc với a, b, c, d ¹ 0 thì:
A. | B. | C. | D. |
Câu 13: Nếu thì x bằng:
A. 4 | B. 8 | C. 16 | D. 256 |
Câu 14: Tìm çxç biết x =
A. | B. | C. | D. |
Câu 15: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672 | B. 6,67 | C. 6,6735 | D. 6,673 |
Câu 16: Biết: , khi đó x nhận giá trị:
A. x = 0,1 | B. x = 2 | C. x = 0,2 | D. x = 0,4 |
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. -3 Î Q | B. 1,(23) Î I | C. 1,245 Î R | D. 5 Î N |
Câu 18: Từ tỷ lệ thức: , ta có thể suy ra:
A. a.d = b.c | B. a.b = d.c | C. a.c = b.d | D. Cả a,b,c đều sai |
Câu 19: Chọn cách ghi đúng:
A. | B. | C. | D. |
Câu 20: Giá trị của x trong phép tính: là:
A. -1 | B. | C. 0,5 | D. |
Câu 21: Cho a, b Z, b0, x = ; a, b cùng dấu thì:
A. x = 0 | B. x > 0 | C. x < 0 | D. Cả B,C đều sai |
Câu 22: Số x mà là:
A. 5 | B. 6 | C. | D. 8 |
Câu 23: Cho tỉ lệ thức thì:
A. | B. | C. | D. |
Câu 24: Giá trị của biểu thức: là
A. – 1,8 | B. 1,8 | C. 0 | D. – 2,2 |
Câu 25: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ:
A. 7 | B. | C. | D. |
Câu 26: Kết quả phép tính bằng:
- B. C. D.
Câu 27: Tìm x, biết : thì x bằng:
A. | B. | C. | D. |
Câu 28: Cho = 2 thì:
A. x = 2 | B. x = – 2 | C. x = 2 hoặc x = – 2 | D. x = 0 |
Câu 29: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
- B. C. D.
Câu 30: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 31. Kết quả là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 32: Số nào sau đây là số vô tỉ:
A. | B. | C. – 2,(234) | D. |
Câu 33. Kết quả của phép tính : là:
A. | B. 0 | C. | D. |
Câu 34. Thương của phép chia (- 39)2 : 132 là:
A. 3 | B. – 3 | C. 9 | D. -9 |
Câu 35. Từ tỉ lệ thức: (với a,b,c,d ¹ 0 ) ta có thể suy ra :
A. | B. | C. | D. |
Câu 36. Số 0,(4) được viết dưới dạng phân số là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 37. Nếu thì x = ?
A. -2 | B. 2 | C. 16 | D. -16 |
Câu 38. Số 60,996 » ? (Làm tròn số đến số thập phân thứ 2)
A. 60,99 | B. 61,00 | C. 60,09 | D. 61,09 |
Câu 39. Nếu a.b = c.d thì
A. | B. | C. | D. |
Câu 40. Số 115,7965 được làm tròn đến số thập phân thứ hai là:
A. 115,8 | B. 115,797 | C. 120 | D. 116
|
Đáp án trắc nghiệm đại số
1.D | 2.B | 3.C | 4.B | 5.A | 6.B | 7.D | 8.B |
9.B | 10.D | 11.C | 12.A | 13.C | 14.B | 15.D | 16.A |
17.A | 18.A | 19.C | 20.B | 21.B | 22.C | 23.C | 24.B |
25.B | 26.C | 27.A | 28.C | 29.B | 30.B | 31.B | 32.A |
33.D | 34.C | 35.B | 36.D | 37.C | 38.B | 39.D | 40.A |