Bài tập trắc nghiệm chương 2 đại số 7
Tài liệu giới thiệu bài tập trắc nghiệm chương 2 đại số lớp 7 gồm 15 câu trắc nghiệm có đáp án. Các em học sinh tải về tham khảo nhé. Có file word cho thầy cô.
Bài tập ôn tập chương 2 đại số 7
Kiến thức ôn tập chương 2 gồm các nội dung sau: Nắm đại lượng tỉ lệ thuận, cách giải một số bài toán tỉ lệ thuận. Nắn đại lượng tỉ lệ nghịch và cách giải một số bài toán tỉ lệ nghịch.
Nắm khái niệm hàm số, hiểu được cách cho một hàm số. Tính giá trị hàm số tại một điểm. Hàm số bậc nhất và đồ thị của nó.
chương 2: Hàm số và đồ thị
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A (−2; 1), B (−6; 1), C (−6; 6) và D (−2; 6). Tính diện tích tứ giác ABCD.
- 20 cm2
- 10 cm2
- 30 cm2
- 40 cm2
Câu 2: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = −4; y1 = −10; 3×1 − 2y2 = 32. Tính x1; y2.
- x1 = 16; y2 = 40
- x1 = −40; y2 = −16
- x1 = 16; y2 = −40
- x1 = −16; y2 = −40
Câu 3: Cho Hàm số và Đồ thị giá trị tuyết đối y = f(x) = |3x − 1|. Tìm x, biết f(x) = 10.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị Hàm số và Đồ thị y = ax (a ≠0) là đường thẳng OA với điểm A(−1; −3). Hãy xác định công thức của Hàm số và Đồ thị trên.
- y = x
- y = 2x
- y = −3x
- y = 3x
Câu 5: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Biết rằng tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác.
- 20 m
- 12 m
- 15 m
- 16 m
Câu 6: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc của ô tô thứ nhất bằng 60% vận tốc của ô tô thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là 4 giờ. Tính thời gian xe thứ hai đi từ A đến B.
- 3
- 6
- 9
- 4
Câu 7: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1; y1 biết 2y1 + 3×1 = 20; x2 = −6; y2 = 3.
- x1 = 10; y1 = −5.
- x1 = −5; y1 = 10.
- x1 = −10; y1 = −5.
- x1 = 10; y1 = 5.
Câu 8: Đồ thị Hàm số và Đồ thị y = 3x là đường thẳng nào trong hình vẽ sau:
- Đường thẳng d
- Đường thẳng d′
- Trục Ox
- Đáp án khác
Câu 9: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h thì hết 2 giờ 15 phút. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
- 3, 25 giờ
- 3, 5 giờ
- 3 giờ
- 2, 5 giờ
Câu 10: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng.
- Đại lượng y là Hàm số và Đồ thị của đại lượng x
- Đại lượng y không là Hàm số và Đồ thị của đại lượng x
- Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
- Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
Câu 11: Chia số 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5; 6; 8. Khi đó phần bé nhất là số
- 35
- 42
- 56
- 53
Câu 12: Số tiền trả cho ba người đánh máy một bản thảo là 41 USD. Người thứ nhất làm việc trong 16 giờ, mỗi giờ đánh được 3 trang. Người thứ hai trong 12 giờ, mỗi giờ đánh được 5 trang. Người thứ ba trong 14 giờ, mỗi giờ đánh được 4 trang. Hỏi người thứ ba nhận được bao nhiêu USD?
- 14
- 15
- 12
- 16
Câu 13: Cho ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5). Chọn câu đúng.
- Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) đều nằm trên trục hoành
- Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) đều nằm trên trục tung
- Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) không thẳng hàng
- Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) thẳng hàng
Câu 14: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2=3; y1= ; y2 =
- x1=−18
- x1=18
- x1=−6
- x1=6
Câu 15: Hãy cho biết vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4.
- Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
- Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
- Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
- Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7
1. A | 2. D | 3. D | 4. D | 5. B | 6. B | 7. A | 8. A |
9. D | 10. A | 11. A | 12.A | 13. D | 14. A | 15. B |