• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • TRANG CHỦ
  • KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
    • TIỂU HỌC
    • THCS
      • LỚP 6
      • LỚP 7
      • LỚP 8
      • LỚP 9
    • THPT
      • LỚP 10
      • LỚP 11
      • LỚP 12
    • LUYỆN THI ĐẠI HỌC
  • TIN GIÁO DỤC
  • KỸ NĂNG
  • KHO TƯ LIỆU
    • VĂN BẢN MỚI
    • VIDEO HỌC TẬP
    • GIÁO ÁN GIẢNG DẠY
    • PHẦN MỀM TIN HỌC
    • TÀI LIỆU HỌC TẬP
No Result
View All Result
TỰ HỌC TOÁN
No Result
View All Result
Home KIẾN THỨC PHỔ THÔNG

Số chính phương-Các dạng toán về số chính phương có lời giải

by Thảo Vy
25/05/2022
in KIẾN THỨC PHỔ THÔNG, LỚP 8, THCS
0
0
SHARES
92
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Số chính phương

Chúng tôi giới thiệu lý thuyết và bài tập số chính phương toán lớp 8. Tài liệu có ví dụ minh họa có hướng dẫn giải chi tiết. Là tài liệu bổ ích cho thầy cô và các em học sinh.

Số chính phương- Một số kiến thức cơ bản

Số chính phương: số bằng bình phương của một số khác

Ví dụ:

4 = 22; 9 = 32

A = 4n2 + 4n + 1 = (2n + 1)2 = B2

+ Số chính phương khơng tận cùng bởi các chữ số: 2, 3, 7, 8

+ Số chính phương chia hết cho 2 thì chia hết cho 4, chia hết cho 3 thì chia hết cho 9, chia

hết cho 5 thì chia hết cho 25, chia hết cho 23 thì chia hết cho 24,…

+ Số  =  a thì  = 9a 9a + 1 =   + 1 = 10n

  1. Một số bài toán:
  2. Bài 1:

Chứng minh rằng: Một số chính phương chia cho 3, cho 4 chỉ có thể dư  0 hoặc 1

Giải

Gọi A = n2 (n N)

  1. a) xét n = 3k (k N) A = 9k2 nên chia hết cho 3

n = 3k  1 (k N)  A = 9k2  6k + 1, chia cho 3 dư 1

Vậy: số chính phương chia cho 3 dư 0 hoặc 1

  1. b) n = 2k (k N) thì A = 4k2 chia hết cho 4

n = 2k +1 (k N) thì A = 4k2 + 4k + 1 chia cho 4 dư 1

Vậy: số chính phương chia cho 4 dư 0 hoặc 1

Chú ý:  + Số chính phương chẵn thì chia hết cho 4

+ Số chính phương lẻ thì chia cho 4 thì dư 1( Chia 8 củng dư 1)

  1. Bài 2: Số nào trong các số sau là số chính phương
  2. a) M = 19922 + 19932 + 19942
  3. b) N = 19922 + 19932 + 19942 + 19952
  4. c) P = 1 + 9100 + 94100 + 1994100
  5. d) Q = 12 + 22 + …+ 1002
  6. e) R = 13 + 23 + … + 1003

Giải

  1. a) các số 19932, 19942 chia cho 3 dư 1, còn 19922 chia hết cho 3 M chia cho 3 dư 2 do đó M không là số chính phương
  2. b) N = 19922 + 19932 + 19942 + 19952 gồm tổng hai số chính phương chẵn chia hết cho 4, và hai số chính phương lẻ nên chia 4 dư 2 suy ra N không là số chính phương
  3. c) P = 1 + 9100 + 94100 + 1994100 chia 4 dư 2 nên không là số chính phương
  4. d) Q = 12 + 22 + …+ 1002

Số Q gồm 50 số chính phương chẵn chia hết cho 4, 50 số chính phương lẻ, mỗi số chia 4 dư 1 nên tổng 50 số lẻ đó chia 4 thì dư 2 do đó Q chia 4 thì dư 2 nên Q không là số chính phương

  1. e) R = 13 + 23 + … + 1003

Gọi Ak = 1 + 2 +… + k =  , Ak – 1 = 1 + 2 +… + k =

Ta có: Ak2 – Ak -12 = k3 khi đó:

13 = A12

23 = A22 – A12

…………………

n3 = An2 = An – 12

Cộng vế theo vế các đẳng thức trên ta có:

13 + 23 + … +n3 = An2 =  là số chính phương

  1. Bài 3:

CMR: Với mọi n Ỵ N thì các số sau là số chính phương.

  1. a) A = (10n +10n-1 +…+.10 +1)(10 n+1 + 5) + 1

A =  ()(10 n+1 + 5) + 1

Đặt a = 10n+1 thì A =   (a + 5) + 1 =

  1. b) B = 6 ( cĩ n số 1 và n-1 số 5)

B =  + 1 =  . 10n +  + 1 = . 10n + 5 + 1

Đặt  = a thì 10n = 9a + 1 nên

B = a(9a + 1) + 5a + 1 = 9a2 + 6a + 1 = (3a + 1)2 =

  1. c) C =.+ + 1

Đặt a =  Thì C =  + 4.  + 1 =  a. 10n + a + 4 a + 1

= a(9a + 1) + 5a + 1 = 9a2 + 6a + 1 = (3a + 1)2

  1. d) D = 81 . Đặt  = a  10n = a + 1

D = . 10n + 2 + 8. 10n + 1 + 1 = a . 100 . 10n + 80. 10n + 1

= 100a(a + 1) + 80(a + 1) + 1 = 100a2 + 180a + 81 = (10a + 9)2 = ()2

  1. e) E = 5 = 00 + 25 = .10n + 2 + 2. 00 + 25

= [a(9a + 1) + 2a]100 + 25 = 900a2 + 300a + 25 = (30a + 5)2 = (5)2

  1. f) F = = 4. là số chính phương thì  là số chính phương

Số  là số lẻ nên nó là số chính phương thì chia cho 4 phải dư 1

Thật vậy: (2n + 1)2 = 4n2 + 4n + 1 chia 4 dư 1

có hai chữ số tận cùng là 11 nên chia cho 4 thì dư 3

vậy  không là số chính phương nên F =   không là số chính phương

Bài 4:

  1. a) Cho các số A = ; B = ;  C =

CMR: A + B + C + 8  là số chính phương .

Ta có: A  ; B =   ; C =    Nên:

A + B + C + 8  =  +  +  + 8 =

=  =

  1. b) CMR: Với mọi x,y Ỵ Z thì A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) + y4 là số chính phương.

A = (x2 + 5xy + 4y2) (x2 + 5xy + 6y2) + y4

= (x2 + 5xy + 4y2) [(x2 + 5xy + 4y2) + 2y2) + y4

= (x2 + 5xy + 4y2)2 + 2(x2 + 5xy + 4y2).y2 + y4 = [(x2 + 5xy + 4y2) + y2)2

= (x2 + 5xy + 5y2)2

Bài 5: Tìm số nguyên dương n để các biểu thức sau là số chính phương

  1. a) n2 – n + 2 b) n5 – n + 2

Giải

  1. a) Với n = 1 thì n2 – n + 2 = 2 không là số chính phương

Với n = 2 thì  n2 – n + 2 = 4 là số chính phương

Với n > 2 thì  n2 – n + 2 không là số chính phương Vì

(n – 1)2 = n2 – (2n – 1) < n2 – (n – 2) < n2

  1. b) Ta có n5 – n chia hết cho 5 Vì

n5 – n = (n2 – 1).n.(n2 + 1)

Với n = 5k thì n chia hết cho 5

Với n = 5k  1 thì n2 – 1 chia hết cho 5

Với n = 5k  2 thì n2 + 1 chia hết cho 5

Nên  n5 – n + 2 chia cho 5 thì dư 2 nên  n5 – n + 2 có chữ số tận cùng là 2 hoặc 7 nên

n5 – n + 2 không là số chính phương

Vậy : Không có giá trị nào của n  thoã mãn bài toán

Bài 6 :

a)Chứng minh rằng : Mọi số lẻ đều viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương

  1. b) Một số chính phương có chữ số tận cùng bằng 9 thì chữ số hàng chục là chữ số chẵn

Giải

Mọi số lẻ đều có dạng a = 4k + 1 hoặc a = 4k + 3

Với a = 4k + 1 thì  a = 4k2 + 4k + 1 – 4k2 = (2k + 1)2 – (2k)2

Với a = 4k + 3 thì a = (4k2 + 8k + 4) – (4k2 + 4k + 1) = (2k + 2)2 – (2k + 1)2

b)A là số chính phương có chữ số tận cùng bằng 9 nên

A = (10k  3)2 =100k2  60k + 9 = 10.(10k2 6) + 9

Số chục của A là 10k2  6 là số chẵn (đpcm)

Bài 7:

Một số chính phương có chữ số hàng chục là chữ số lẻ. Tìm chữ số hàng đơn vị

Giải

Gọi n2 = (10a + b)2 = 10.(10a2 + 2ab) + b2 nên chữ số hàng đơn vị cần tìm là chữ số tận cùng của b2

Theo đề bài , chữ số hàng chục của n2 là chữ số lẻ nên chữ số hàng chục của b2 phải lẻ

Xét các giá trị của b từ 0 đến 9 thì chỉ có b2 = 16, b2 = 36 có chữ số hàng chục là chữ số lẻ, chúng đều tận cùng bằng 6

Vậy : n2 có chữ số hàng đơn vị là 6

Bài tập về nhà:

Bài 1:  Các số sau đây, số nào là số chính phương

  1. a) A = 4 b) B = 11115556 c) C = 25                             d) D = 9            e) M =–              f) N = 12 + 22 + …… + 562

Bài 2: Tìm số tự nhiên n để các biểu thức sau là số chính phương

  1. a) n3 – n + 2
  2. b) n4 – n + 2

Bài 3: Chứng minh rằng

a)Tổng của hai số chính phương lẻ không là số chính phương

  1. b) Một số chính phương có chữ số tận cùng bằng 6 thì chữ số hàng chục là chữ số lẻ

Bài 4: Một số chính phương có chữ số hàng chục bằng 5. Tìm chữ số hàng đơn vị

Các dạng toán số chính phương-xem nội dung và tải về

số chính phương.docx

Tải về PDF

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có bảng đặc tả kỹ thuật

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 chân trời sáng tạo có bảng đặc tả kỹ thuật

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 kết nối tri thức có bảng đặc tả kỹ thuật

Đề thi giữa kì 1 vật lí lớp 9 năm học 2023-2024

Tải về WORD

Tags: các chuyên đề toán 8
Previous Post

Sự chia hết của các số nguyên toán lớp 8-có lời giải

Next Post

Đề luyện thi cuối kì 1 môn toán lớp 10-ĐỀ 1

Next Post

Đề luyện thi cuối kì 1 môn toán lớp 10-ĐỀ 1

THÔNG BÁO

THÔNG BÁO CHIA SẺ TÀI LIỆU FILE WORD

Website tuhoctoan.edu.vn thông báo chia sẻ toàn bộ DRIVE bộ tài liệu môn toán 8 và Toán 11 do ban biên tập biên soạn,tổng hợp. Nguồn tài liệu uy tín, đầy đủ, đa dạng về dạy thêm, dạy chính khóa, các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi, đề kiểm tra, giáo án Word, powerpoint.. Tài liệu 100% file word có lời giải chi tiết. Đặc biệt tài liệu cập nhập mới theo 3 bộ sgk mới hiện nay.

Xem chi tiết quyền lợi khi tham gia bộ tài liệu Tại đây

Thầy cô có nhu cầu tải tài liệu về xin vui lòng liên hệ Ban biên tập web, để cấp quyền tải tài liệu về. <\br>☎️/Zalo Mr. Dũng: 0985 029 569 zalo-icon

XEM THỬ

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

KIẾN THỨC PHỔ THÔNG

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có bảng đặc tả kỹ thuật

by Thảo Vy
15/11/2023
0

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có bảng đặc tả kỹ thuật Chúng tôi giới thiệu đến...

Xem chi tiết

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có bảng đặc tả kỹ thuật

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 chân trời sáng tạo có bảng đặc tả kỹ thuật

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 kết nối tri thức có bảng đặc tả kỹ thuật

Đề thi giữa kì 1 vật lí lớp 9 năm học 2023-2024

Ma trận giữa kì 1 Toán 11-chân trời sáng tạo có bảng đặc tả kỹ thuật

Ma trận giữa kì 1 Toán 11-CÁNH DIỀU có bảng đặc tả kỹ thuật

Load More

BÀI VIẾT NỔI BẬT

Bài tập lũy thừa bậc n của ma trận giải hệ phương trình đại số

by Thảo Vy
05/10/2021
0

Bài toán thực tế parabol có lời giải chi tiết-Toán 10 chương trình mới

by Thảo Vy
11/12/2022
0

Lời giải chi tiết đề thi tốt nghiệp môn toán 2022 file word 4 mã đề

by Thảo Vy
05/04/2023
0

Thẻ

bài tập chương 1 hình 12 bài tập chương 1 đại số 10 bài tập chương 4 đại số 10 bài tập nguyên hàm-tích phân-ứng dụng bài tập toán 6 bài tập toán 7 bài tập toán 8 bài tập toán 9 bài tập toán 10 bài tập toán 11 bài tập toán 12 bài tập đại số tuyến tính chương 1 giải tích 12 chương 2 giải tích 12 chương 2 đại số 10 chương 3 toán 10 các chuyên đề toán 8 giáo án Powerpoint giải tích hàm mô hình toán kinh tế phương pháp tối ưu sách giáo khoa số phức thể tích khối chóp tiếng anh lớp 4 tiếng anh lớp 7 tiếng việt lớp 1 tiếng việt lớp 3 toán 6-chương 1 tập hợp sớ tự nhiên toán lớp 1 toán lớp 5 trắc nghiệm mô đun 4 van lớp 2 xác suất thống kê ôn thi đại học đè thi giữa kì 1 toán 6 đè thi giữa kì 1 toán 7 đè thi giữa kì 1 toán 11 đại số tuyến tính đề thi giữa kì 1 toán 10 đề thi giữa kì 2 toán 10 đề thi giữa kì 2 toán 12 đề thi học kì 1 toán 10 đề thi học kì 1 toán 11 đề thi học kì 1 toán 12

GIỚI THIỆU

TỰ HỌC TOÁN

Tuhoctoan.edu.vn là một thư viện online chia sẻ tài liệu miễn phí nhiều lĩnh vực như: hướng dẫn học tập, giáo án bài giảng, đề thi đáp án, biểu mẫu, ...

TIN MỚI

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có bảng đặc tả kỹ thuật

15/11/2023

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 chân trời sáng tạo có bảng đặc tả kỹ thuật

09/11/2023

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 kết nối tri thức có bảng đặc tả kỹ thuật

09/11/2023
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Newsletter Form (#3)


  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ

© 2022 GIa Khang

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
    • TIỂU HỌC
    • THCS
      • LỚP 6
      • LỚP 7
      • LỚP 8
      • LỚP 9
    • THPT
      • LỚP 10
      • LỚP 11
      • LỚP 12
    • LUYỆN THI ĐẠI HỌC
  • TIN GIÁO DỤC
  • KỸ NĂNG
  • KHO TƯ LIỆU
    • VĂN BẢN MỚI
    • VIDEO HỌC TẬP
    • GIÁO ÁN GIẢNG DẠY
    • PHẦN MỀM TIN HỌC
    • TÀI LIỆU HỌC TẬP

© 2022 GIa Khang