Bộ đề luyện thi cuối kì 2 môn toán lớp 1
Tài liệu là đề thi cuối kì 2 toán lớp 1 được bắt đầu từ năm học. Bộ đề thi toàn bộ có file worrd, có hình ảnh đẹp, có chỗ cho trình bày lời giải.
Tài liệu file word giúp cho cho thầy cô. và phụ huynh dễ in ấn, chỉnh sửa. qua tài liệu giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán lớp 1.
Một số nội dung của đề thi
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………..
Lớp ………………………………………………………………..Trường Tiểu học……………………………………
Họ tên, chữ ký của giáo viên:
………………………………………. | TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM………. … Bằng chữ:………………………. III. Nhận xét của giáo viên: ………………………………………………… |
Câu 1:(1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống
Câu 2: (1 điểm) a.Từ số 0 đến số 9 có tất cả mấy số?
- 8 số 9 số C.10 số
- Kết quả của phép tính sau : 89 – 12 > 78 + 11
A.Đúng B.Sai
Câu 3: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
45 – 23 78 – 8 5 + 14 45 – 12
Câu 4: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 5: (1 điểm) Với các số 48, 13, 35.Em hãy lập các phép tính cộng,trừ phù hợp
Câu 6: (1 điểm) Dòng nào sau đây, viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 3, 4, 5, 1,12, 22, 8
- 23, 25, 27, 28, 29, 31
- 34, 35, 23, 37, 89,100
Câu 7: (1 điểm) Quan sát lịch học của bạn My trong 1 tuần và viết tiếp vào chỗ chấm
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ 7 | Chủ nhật |
Tiếng Việt | Nhạc | Thể dục | Tiếng Việt | Mĩ thuật | Nghỉ | Nghỉ |
Toán | Đạo đức | Tiếng Việt | Toán | TNXH | Nghỉ | Nghỉ |
+ Bạn My đi học vào những ngày nào? …………………………………………….
+ Bạn My học Tiếng Việt vào những ngày nào trong tuần?…………………………………………
+ Thứ sáu bạn My học những môn gì?………………………………………………………..
+Hôm qua bạn My học Nhạc với Đạo đức thì hôm nay bạn My sẽ học những môn gì?…………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm) Đánh dấu nhân vào các phép tính có kết quả lớn hơn 32
Câu 9: (1 điểm) Mẹ mua cho An 45 cái kẹo.An cho bạn Mai mất đi 15 cái kẹo. Hỏi số kẹp còn lại của An là:
A.Bằng số kẹo của Mai
- Nhiều hơn số kẹo của Mai
- Ít hơn số kẹo của Mai
Câu 10: (1 điểm) Có ………khối lập phương
Có ……..khối hộp chữ nhật
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………..
Lớp ………………………………………………………………..Trường Tiểu học……………………………………
Họ tên, chữ ký của giáo viên:
………………………………………. | TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM………. … Bằng chữ:………………………. III. Nhận xét của giáo viên: ………………………………………………… |
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng:
a.Số lớn nhất có 2 chữ số là :
- 23 B.99 C.89 D.100
b.Điền dấu : 89 ……. 54+ 21
- > B. < C.+ D. =
Câu 2: Số ? ( 1 điểm)
78 – 12 = ……… 20 + 45 = ………
34 + ……. = 47 ……. – 6 = 60
Câu 3: ( 1 điểm ) Thứ 4 ngày 17 tháng 8 năm 2021.Vậy thì thứ 6 sẽ là ngày – tháng – năm nào ?
A.Thứ 6 ngày 15 tháng 8 năm 2021
- Thứ 6 ngày 16 tháng 8 năm 2021
- Thứ 6 ngày 18 tháng 8 năm 2021
- Thứ 6 ngày 19 tháng 8 năm 2021
Câu 4:Với các số sau: Em hãy lập các số có 2 chữ số.
Câu 5: (1 điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S
71 cm + 25 cm = 96 cm 17 cm – 6 cm = 12 cm
23 cm + 12 cm = 35 94 cm – 91 cm = 3 cm
Câu 6: (1 điểm) Trên dây phơi mẹ có treo 23 chiếc áo và quần, trong đó số áo là 10 cái .Vậy hỏi số quần sẽ là bao nhiêu cái?
A.10 cái quần B. 33 cái quần C. 24 cái quần D.13 cái quần
Câu 7: ( 1 điểm) Điền Số?
Câu 8: ( 1 điểm ) Nối đúng thời gian làm việc của bạn Nam.
Câu 9: (1 điểm) Nối (theo mẫu: 26 + 62 với 88)
Câu 10: ( 1 điểm) Số?
Có ……….hình vuông
Có …….. hình tam giác
Có ……. hình tròn
BÀI KIỂM NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn Toán – Lớp 1 – Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….
Điểm
| Lời nhận xét của giáo viên
|
Câu 1(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
- Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A.89 B.98 C.99 D.90
- Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A.34 B.33 C.43 D.40
- Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé
A.12, 54, 23, 89 B.54, 89, 23, 12 C.89, 54, 12 ,23 D.89, 54, 23, 12
- Số liền sau số 79 là
A.78 B.80 C.79 D.81
Câu 2: (1điểm)
+ Phép tính ……………………..có kết quả cao nhất
+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất
+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………
Câu 3:(1điểm) Nối số với ô trống thích hợp:
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị
67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị
….….gồm 8 chục và 1 đơn vị
……….gồm 9 chục và 0 đơn vị
58: …………………….……………..
71: ………………….……………….
Câu 5:
+ Toa …….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………
+ Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
12cm+ 2cm = 14 42 cm – 2cm = 40cm
2cm+ 2cm = 14 cm 42 – 2 cm = 40
Câu 7: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả.
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………..
Lớp ………………………………………………………………..Trường Tiểu học……………………………………
Họ tên, chữ ký của giáo viên:
………………………………………. | TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM………. … Bằng chữ:………………………. III. Nhận xét của giáo viên: ………………………………………………… |
Câu 1( 1 điểm) : Đếm – đọc số – viết số thích hợp
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
- Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào ?
- ngày 17 B.ngày 18 C.ngày 19 D.ngày 20
b.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là ?
A.66 B.76 C.88 D.89
- Kết quả của phép tính 78 – 23 = ……
A.55 B. 56 C.65 D.54
- Điền dấu 34 – 4 …….30
- > B. < C. + D. =
Câu 3:( 1 điểm ) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20
+ theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………………..
+ theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S
41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm
23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm
Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37
Câu 6: (1điiểm) Đặt tính rồi tính
23 + 34 45 + 3 98 – 23 56 – 4
Câu 7: (1điểm) Điền > < =
Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
Con chó đứng sau con nào? ………….………..
- Con chim đứng trước con nào ? ……………………..
- Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………
- Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….
Câu 9: (1 điểm) Một nông trại trông được 26 củ su hào và 23 củ cà rốt.Hỏi nông trại đó trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?
- 45 94 C. 3 D.49
Bài 10 (1điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có …….. đoạn thẳng Có…….. đoạn thẳng