Bài tập toán lớp 1
Chúng tôi giới thiệu tất cả tài liệu toán lớp 1 gồm phiếu bài tập theo tuần, đề thi giữa kì, cuối kì, toán có lời văn. Các dạng toán khác
– Nội dung tài liệu rất phong phú bao gồm
-BỘ20 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN THEO TUẦN
-40 Câu dạng toán có lời văn
Xem một số phiếu học tập
PHIẾU BẦI TẬP SỐ 1
Câu 1: a.Từ số 0 đến số 9 có tất cả mấy số?
- 8 số 9 số C.10 số
- Kết quả của phép tính sau : 89 – 12 > 78 + 11
A.Đúng B.Sai
Câu 2.Đặt tính rồi tính
45 – 23 78 – 8 5 + 14 45 – 12
Câu 4.Dòng nào sau đây, viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 3, 4, 5, 1,12, 22, 8
- 23, 25, 27, 28, 29, 31
- 34, 35, 23, 37, 89,100
Câu 5.Quan sát lịch học của bạn My trong 1 tuần và viết tiếp vào chỗ chấm
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ 7 | Chủ nhật |
Tiếng Việt | Nhạc | Thể dục | Tiếng Việt | Mĩ thuật | Nghỉ | Nghỉ |
Toán | Đạo đức | Tiếng Việt | Toán | TNXH | Nghỉ | Nghỉ |
+ Bạn My đi học vào những ngày nào? …………………………………………….
+ Bạn My học Tiếng Việt vào những ngày nào trong tuần?…………………………………………
+ Thứ sáu bạn My học những môn gì?………………………………………………………..
+Hôm qua bạn My học Nhạc với Đạo đức thì hôm nay bạn My sẽ học những môn gì?…………………………………………………………………
PHIẾU BẦI TẬP SỐ 2
- Đánh dấu nhân vào các phép tính có kết quả lớn hơn 32
Câu 2.Mẹ mua cho An 45 cái kẹo.An cho bạn Mai mất đi 15 cái kẹo. Hỏi số kẹp còn lại của An là:
A.Bằng số kẹo của Mai
- Nhiều hơn số kẹo của Mai
- Ít hơn số kẹo của Mai
Câu 3: Khoanh vào đáp án đúng
a.Số nào lớn nhất ?
- 67 B.45 C.23 D.9
b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 …….54
- > B. < C. =
- Điền dấu thích hợp 67 …… 12 + 23= 78
- + B. – C. =
- Số tròn chục liền sau số 40 là:
- 20 B. 30 C.40 D.50
Câu 4: Điền dấu + –
76 ……56 = 20 23 ……11 = 12
34 ….. 34 + 34 = 34 56 ….. 12 + 5 = 49
78 …..10 ….. 10 = 98 42 – 12 ……10 = 20
PHIẾU BẦI TẬP SỐ 3
Câu 1.
a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống
Phép tính | 17 + 2 | 72 – 2 | 24 + 0 | 32 + 2 | 73 – 23 | 21 + 13 |
Kết quả |
- Viết phép tính ở câu a vào chỗ chấm ….
+ Phép tính ………………………có kết quả lớn nhất
+ Phép tính ……………………….có kết quả bé nhất
+ Hai phép tính ……………………và …………………………….có kết quả bằng nhau
Câu 2: Tính .
67 – 12 = ………. 89 + 11 – 80 = ………..
70 – 20 = ………. 21 + 23 – 40 = ………..
12 – 2 = ………. 67 – 12 – 12 = ………..
Câu 3: Viết số thích hợp
Chín mươi lăm : ……….
44: …….………….………….
…….gồm 8 chục và 6 đơn vị
75: gồm ……..chục và …….đơn vị
…….gồm 6 chục và 4 đơn vị
Câu 4: ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
72+ 22= 94 82 – 11 = 61
30 + 33 = 64 62 – 12 = 50
Câu 5: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
76 + 12 53 + 24 59 – 14 35 + 1 84 – 22 61+ 12
PHIẾU BẦI TẬP SỐ 4
Câu 1: Viết các số 40, 20, 90, 70 ,10
Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………..
Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………….
Câu 2: Tính
- a) 53 + 22 + 10 = ………. 62 + 21 – 12 = …………
- b) 70 – 60 – 10 = ………. 16 + 64 – 20 = ………….
Câu 3: Đặt tính rồi tính
17 + 32 45 + 13 97 – 92 47 – 31
Câu 4: Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả bằng 27
Câu 5:(1 điểm)
- Nếu thứ hai là ngày 13 thì thứ năm tuần đó là ngày ?
A.Ngày 14 B.Ngày 12 C.Ngày 16 D.Ngày 15
PHIẾU BẦI TẬP SỐ 5
Câu 1.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
20 ĐỀ TOÁN – ÔN LỚP 1 LÊN 2…. TẢI VỀ
40 CÂU DẠNG BÀI GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN TẢI VỀ