Bài tập tập hợp số tự nhiên toán 6
Chúng tôi giới thiệu tài liệu toán lớp 6 bài tập tập hợp số tự nhiên. Tài liệu gồm file word có lời giải chi tiết. Tài liệu có thể áp dụng cho cả ba bộ sách Cánh diều, kết nối tri thức và chân trời sáng tạo.
Đây là tài liệu hay chất lượng. Có thể dùng làm tại liệu tham khảo cho quý thầy cô và các em học sinh. Giúp rèn luyện kĩ năng giải toán lớp 6
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
- TÓM TẮT LÍ THUYẾT
- Tập hợp và
- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là
= {0 ; 1; 2; 3;…}
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là
= { 1; 2; 3; …}
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
- Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia. Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn.
- Nếu a < b và b < c thì a < c.
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
- Tập hợp các Số tự nhiên có vô số phần tử.
- BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Biểu diễn tập hợp các Số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước
Phương pháp giải: Biểu diễn tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước theo hai cách:
Cách 1: Liệt kê các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước;
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng của các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.
1A. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a)A = {x |8 < x < 12}; b) B = {x N*|x < 4 };
- c) C = {x N| 21 x 28}.
1B. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
- a) A = {x |11 < x < 15}; b) B = {x N*|x < 6 };
- c) C = {xN| 17 x 21}.
2A. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
- a) F = {100; 101; 102;…; 999}; b) E= {1;2;3;4;5;6;7}.
2B. Viết các tập hợp sau bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
- a) F = {10; 11; 12;…; 98; 99}; b) E = {1;2;3;4}.
3A. Viết các tập hợp sau bằng hai cách:
- a) Tập M các số tự nhiên không vượt quá 7;
- b) Tập P các số tự nhiên lớn hon 21 và không lớn hơn 26.
3B. Viết các tập hợp sau bằng hai cách:
- a) Tập M các số tự nhiên không vượt quá 5
- b) Tập P các số tự nhiên lơn hơn 13 và không lớn hơn 17.
Dạng 2. Biểu diễn số tự nhiên trên tia số
Phương pháp giải: Để biểu diễn một số tự nhiên a trên tia số, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Vẽ tia số;
Bước 2. Xác định điểm a trên tia số.
Lưu ý: Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn.
4A. Biểu diễn trên tia số các số tự nhiên nằm giữa điểm 2 và điểm 8. Viết tập hợp X các số tự nhiên đó.
4B. Biểu diễn trên tia số các số tự nhiên nằm giữa điểm 4 và điểm 9. Viết tập hợp Y các số tự nhiên đó.
Dạng 3. Số liền trước, số liền sau và các số tự nhiên liên tiếp
Phương pháp giải:
- Để tìm số liền sau của số tự nhiên a, ta tính a +1;
- Để tìm số liền trước của số tự nhiên a, ta tính a -1;
- Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
Lưu ý: Số 0 không có số liền trước.
5A. a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 39; 999; a {aN).
- b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 37; 120; a (a N*).
5B. a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 25; 99; b (b N).
- b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 58; 100; b (b N*).
6A. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
- a) 87;…;… b) …;100;…
- c) ….; …; 2000. d)…; a;… (a N*).
6B. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
- a) 64;….;…… b) …; 200;….
- c) ….; ….3200 d) b ; …;…. ( bN)
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
- a) A = [x N|16 < x < 21}; b) B = {x N*| x < 7};
- c) C = {x N| 33 ≤ x < 39}.
- Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
- a) F = {51;52;53;…;298;299}; b) E = {1;2;3;4;5;6}.
- Viết các tập hợp sau bằng hai cách:
- a) Tập M các số tự nhiên không vượt quá 8;
- b) Tập P các số tự nhiên lớn hơn 29 và không lớn hơn 36
- Biểu diễn các số tự nhiên trên tia số nằm giữa điểm 3 và điểm 6. Viết tập hợp X các số tự nhiên đó.
- a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 8; 899; x (x N).
- b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 12; 700; y (y N*).
- Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
- a) 96;…. b) …; 300;….
- c) ….; ….; x ( x N) d) …. ; x- 1;…. ( x N)
HƯỚNG DẪN
1A. a) A= {9;10;11} b) B = {1;2;3}
- c) {21;22;23;24;25;26;27;28}
1B. Tương tự 1A. HS tự làm
2A. a) F = {xN|100 x 999} b) E= {x N*| x< 8}
2B. Tương tự 2A. HS tự làm
3A. a) M = {0;1;2;3;4;5;6;7;} M= {x N| x 7}
- b) P = {22;23;24;25;26} P = {x N| 21< x26}
3B. Tương tự 3A. HS tự làm
X = {3; 4; 5; 6; 7}
4B. Tương tự 4A. HS tự làm
5A. a) 16;90;1000; a + 1 b) 36;119; a – 1
5B. Tương tự 5A. HS tự làm
6A. a) 87; 86; 85 b) 101;100;99
- c) 2002; 2001;2000 d) a + 1 ; a; a – 1
6B. Tương tự 6A. HS tự làm
- a) A = {17;18;19;20} b) B = {1;2;3;4;5;6}
- c) C= {33;34;35;36;37;38}
- 8. a) F = {xN| 51 x 299} b) E = {x N*| x< 7}
- a) M = {0;1;2;3;4;5;6;7;8} M = {x N| x 8}
- b) P = {30;31;32;33;34;35;36}
P = {x N| 29 < x 36}
X = {4; 5}
- 11. a) 9 ;900; x + 1 b)11; 690; y – 1
- 12. a) 96 ;95; 94 b) 301; 300; 299
- c) x + 2; x + 1; x d) x; x – 1 ; x – 2
TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 7 MỚI 2023-DÙNG CHO CẢ BA BỘ SÁCH- ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT–TẢI VỀ WORD
TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 6 MỚI -DÙNG CHO CẢ BA BỘ SÁCH- ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT–TẢI VỀ WORD
TÀI LIỆU VIP– CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 6 – TẢI VỀ WORD
TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 8 ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT–TẢI VỀ WORD
TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 9 ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT– TẢI VỀ WORD