• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ
  • TRANG CHỦ
  • KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
    • TIỂU HỌC
    • THCS
      • LỚP 6
      • LỚP 7
      • LỚP 8
      • LỚP 9
    • THPT
      • LỚP 10
      • LỚP 11
      • LỚP 12
    • LUYỆN THI ĐẠI HỌC
  • TIN GIÁO DỤC
  • KỸ NĂNG
  • KHO TƯ LIỆU
    • VĂN BẢN MỚI
    • VIDEO HỌC TẬP
    • GIÁO ÁN GIẢNG DẠY
    • PHẦN MỀM TIN HỌC
    • TÀI LIỆU HỌC TẬP
No Result
View All Result
TỰ HỌC TOÁN
No Result
View All Result
Home KIẾN THỨC PHỔ THÔNG

Đề thi Violympic Toán lớp 2-file word có đáp án

by Thảo Vy
05/06/2022
in KIẾN THỨC PHỔ THÔNG, TIỂU HỌC
0
0
SHARES
646
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Đề thi olympic Toán lớp 2

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Thông tư 29 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) quy định về dạy thêm, học thêm

Xác suất có điều kiện và công thức nhân xác suất

Câu trắc nghiệm đúng sai đơn điệu và cực trị của hàm số-Toán 12

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có bảng đặc tả kỹ thuật

ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2019-2020

VÒNG 1

BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP

56 + 2325 + 822 + 63Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhauSố lớn nhất có 2 chữ số
Số liền sau của 2512 + 538 + 230 + 2620 + 32
32 + 613 + 0Số bé nhất có 1 chữ số21 + 51Số liền trước của 47
11 + 5113 + 923 + 20Tổng của 25 và 43Tổng của 30 và 40
Số bé nhất có 2 chữ số18 + 4050 + 432 + 4425 + 24
Số bé nhất có 3 chữ sốTổng của 23 và 5926 + 62  

BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI

Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..

Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….

Câu 3: 57 + 22 = ….

Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………

Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………

Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà AN trồng bao nhiêu cây?

Trả lời: Nhà An trồng …………..cây

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  35dm – 8dm = ………..dm

Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..

Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Câu 10: Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 11cm, biết sợi dây thứ hai dài 29cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Trả lời: Sợi dây thứ nhất dài ………….dm

Câu 11: Tính: 2dm + 4dm = ….

  1. a) 25dm b) 6dm                  c) 60dm                d) 6cm

Câu 12: Tổng của 33 và 26 là: ………….

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………dm

Câu 14: Trong phép cộng có tổng bằng 38, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 8 điểm thì tổng mới là…………….

Câu 15: Cho: 24cm + 32cm > ………cm + 55cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………..

Câu 16: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là……….

 

BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC

Câu số 1: Tính: 4 + 50 = ………

Câu số 2: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?

Trả lời: Có ………….số có 1 chữ số.

Câu số 3: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày ….. tháng 8.

Câu số 4: Số liền trước của số 89 là…………….

Câu số 5. Cho: 38 = 20 + …. + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………

Câu số 6: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Cả hai bạn có ……………….viên bi.

Câu số 7: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 ………94

Câu số 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56?

Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 56.

Câu số 9: Số nhỏ hơn 80 nhưng lơn hơn 78 là: ……………

Câu số 10: Tính: 48dm – 5dm = …………….dm.

Câu số 11: Số gồm 9 chục và 9 đơn vị ………………

Câu số 12: Số liền trước của số 50 là…….

Câu số 13: Có tất cả  ………..số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.

Câu số 14: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là ………

Câu số 15: Cho: 75 – ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………

Câu số 16: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69?

Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là………………

Câu số 17: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8cm. vậy khúc gỗ còn lại dài là…..cm

Câu số 18: Một khúc gỗ dài 97 cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. vậy khúc gỗ đã gắn đi….. cm.

Câu số 19: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài…………cm

Câu số 20: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trả lời: Cả hai bạn cân nặng …………….kg.

Câu số 21: Có bao nhiêu số có 2 chữ số?

Trả lời: Có ……….số có 2 chữ số

Câu số 22:  Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?

Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được …………xe đạp.

Câu số 23: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn

Trả lời: Có ………………số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86

Câu số 24: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là …………..

Câu số 25:   Tính: 16dm + 2dm = ……………..dm.

Câu số 26: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20.

Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là ……………

Câu số 27: 18 + 40 = …………..

Câu số 28: Số lớn hơn 85 nhưng nhỏ hơn 87 là…………….

Câu số 29: Tính: 69 – 9 – 30 = …………

Câu số 30: 55 – 24 = ………….

Câu số 31: Tính: 87 – 72 = ………

Câu số 32: 13 + ………….= 46

Câu số 33: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai.

Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là ………….tuổi

Câu số 34: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.

Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là ……………..tuổi.

Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?

Trả lời: Có tất cả …………..số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.

Câu số 36: Hình vẽ sau có ………. hình chữ nhật

Câu số 37: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 86 ……….. 68

Câu số 38: 34 – 13 = …………………

Câu số 39: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?

Trả lời: Có tất cả ………..số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.

Câu số 40: 76 – 35 =…………

Câu số 41: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày ……… 7.

Câu số 42: 12 + 45 = …………

Câu số 43: Tính: 68 – 26 = ….

Câu số 44: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47.

Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là ……….

Câu số 45: 22 + 14 = …….

Câu số 46: Số gồm 8 chục và 9 đơn vị:………….

Câu số 47: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81?

Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 81.

Câu số 48:   Số liền sau của 29 là……………

Câu số 49: Tính: 14 + 83 = ………..

Câu số 50: 62 + 7 – 21 = ……….

Câu số 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37?

Trả lời: Có tất cả ………….. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37.

Câu số 52:   Tìm số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44.

Trả lời: Số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44 là………..

Câu số 53: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79?

Trả lời: Có ……………số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.

Câu số 54: ….. + 32 = 57

Câu số 55: Cho 46 = ….. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………

Câu số 56: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?

Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả ………..số tự nhiên.

Câu số 57: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. vậy trong vườn có…..cây

Câu số 58: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: …….

Câu số 59: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là………

Câu số 60: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 46 ……… 49

Câu số 61: 25 + 24 = ……….

Câu số 62: Có tất cả ……… số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.

Câu số 63: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68?

Trả lời: Có …………..số

Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23cm + 32cm = ….cm

Câu số 65: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68?

Trả lời: Có tất cả ……….số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.

Câu số 66: Tính: 96 – 76 + 40 = …….

Câu số 67: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là….

Câu số 68: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38.

Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là…………….

Câu số 69: Số liền sau của số 80 là………….

Câu số 70: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?

Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả …………..số tự nhiên.

Câu số 71:   Số liền sau của 70 là……………

Câu số 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 78cm – 24cm = ………cm

Câu số 73: Hình vẽ sau có …………hình tam giác

Câu số 74: 68 – 17 = …

Câu số 75: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô đã cho đi………………phiếu khen.

Câu số 76: Cho: 27 + ………. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………

Câu số 77: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: ………

Câu số 78: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?

Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả ……………số tự nhiên.

Câu số 79: ….. + 12 = 50

Câu số 80. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là……….

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN GIẢI

BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP  (từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)

Số bé nhất có 1 chữ số = 03 + 0 = 3Số bé nhất có 2 chữ số = 1012 + 5 = 17
13 + 9 = 22Số liền sau của 25 = 2625 + 8 = 3317 + 18 = 35
38 + 2 = 4023 + 20 = 43Số liền trước của 47 = 4625 + 24 = 49
20 + 32 = 5250 + 4 = 5430 + 26 = 5618 + 40 = 58
11 + 51 = 62Số liền sau của 64 = 65Tổng của 25 và 43 = 25 + 43 = 68Tổng của 30 và 40 = 70
21 + 51 = 7232 + 44 = 7656 + 23 = 79Tổng của 23 và 59 = 82
22 + 63 = 8526 + 62 = 8832 + 61 = 93Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau = 97
Số lớn nhất có 2 chữ số = 99Số bé nhất có 3 chữ số = 100  

 

 

BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI

Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..

Hướng dẫn

Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.

Số liền trước số 99 là 98.

Điền 98

Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….

Điền 45

Câu 3: 57 + 22 = ….

Điền 79

Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………

Điền 39

Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 48 – 26 = 22

Điền 22

Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà An trồng bao nhiêu cây?

Trả lời: Nhà An trồng …………..cây

Hướng dẫn

Nhà An trồng số cây là: 18 + 31 = 49 (cây)

Điền 49

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  35dm – 8dm = ………..dm

Điền 27

Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..48 + 21 = 69

Điền 69

Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …

Hướng dẫn

2dm + ………cm = 32cm

20cm + …….. cm = 32cm

………cm = 32cm – 20cm

……….cm = 12cm

Điền 12

Câu 10: Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 11cm, biết sợi dây thứ hai dài 29cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Trả lời: Sợi dây thứ nhất dài ………….dm

Hướng dẫn

Sợi dây thứ nhất dài là: 11 + 29 = 40 (cm) = 4dm

Điền 4

Câu 11: Tính: 2dm + 4dm = ….

  1. a) 25dm b) 6dm                  c) 60dm                d) 6cm

Chọn b

Câu 12: Tổng của 33 và 26 là: ………….33 + 26 = 59

Điền 59

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………dm

Điền 27

Câu 14: Trong phép cộng có tổng bằng 38, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 8 điểm thì tổng mới là…………….

Hướng dẫn

Trong phép cộng nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm bao nhiêu đơn vị thì tổng mới tăng bấy nhiêu đơn vị.

Vậy tổng mới là: 38 + 8 = 46

Điền 46

Câu 15: Cho: 24cm + 32cm > ………cm + 55cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………..

Hướng dẫn

Ta có: 24cm + 32cm = 56cm > 55cm.

Nếu …. Lớn hơn hoặc bằng 1 thì …..cm + 55cm sẽ lớn hơn hoặc bằng 56cm (không thỏa mãn). Vậy …..= 0

Điền 0

Câu 16: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là……….

Hướng dẫn

Cách 1: Ta có: 9 = 9 + 0 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5.

Các số viết được là: 90; 18; 81; 27; 72; 36; 63; 45; 54

Vì 18 < 27 < 36 < 45 < 54 < 63 < 72 < 81 < 90 nên số thỏa mãn là 18

Cách 2: Để số cần tìm bé nhất thì chữ số hàng chục là 1.

Chữ số hàng đơn vị là: 9 – 1 = 8

Số cần tìm là: 18.

Điền 18

 

BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC

Câu số 1: Tính: 4 + 50 = ………

Điền 54

Câu số 2: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?

Trả lời: Có ………….số có 1 chữ số.

Hướng dẫn

Các số có 1 chữ số là: 0, 1, 2, …, 9 và có: 9 – 0 + 1 = 10 (số)

Điền 10

Câu số 3: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày ….. tháng 8.

Điền 19

Câu số 4: Số liền trước của số 89 là…………….

Điền 88

Câu số 5. Cho: 38 = 20 + …. + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………

Điền 8

Câu số 6: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Cả hai bạn có ……………….viên bi.

Hướng dẫn

Cả hai bạn có số viên bi là: 20 + 26 = 46 (viên)

Điền 46

Câu số 7: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 ………94

Điền =

Câu số 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56?

Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 56.

Hướng dẫn

Các số tự nhiên nhỏ hơn 56 là: 0, 1, …., 55 và có: 55 – 0 + 1 = 56 (số)

Điền 56

Câu số 9: Số nhỏ hơn 80 nhưng lơn hơn 78 là: ……………

Điền 79

Câu số 10: Tính: 48dm – 5dm = …………….dm.

Điền 43

Câu số 11: Số gồm 9 chục và 9 đơn vị = 90 + 9 = 99

Điền 99

Câu số 12: Số liền trước của số 50 là…….

Điền 49

Câu số 13: Có tất cả  ………..số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.

Hướng dẫn

Ta có: 8 = 8 + 0 = + 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4

Các số viết được là: 80; 17; 71; 26; 62; 35; 53; 44

Vậy viết được tất cả 8 số thỏa mãn đề bài

Điền 8

Câu số 14: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là: 7 + 60 = 67

Điền 67

Câu số 15: Cho: 75 – ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 75 – 65 = 10

Điền 10

Câu số 16: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69?

Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là………………

Hướng dẫn

Các số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69 là: 25; 26; …; 68 và có:

68 – 25 + 1 = 44 (số)

Điền 44

Câu số 17: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8cm. vậy khúc gỗ còn lại dài là…..cm

Hướng dẫn

Khúc gỗ còn lại dài là: 98 – 8 = 90 (cm)

Điền 90

Câu số 18: Một khúc gỗ dài 97 cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. vậy khúc gỗ đã gắn đi….. cm.

Hướng dẫn

Khúc gỗ đã gắn đi số cen-ti-met là: 25 + 52 = 77 (cm)

Điền 77

Câu số 19: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài…………cm

Hướng dẫn

Đoạn thẳng AB dài:   12cm

Đoạn thẳng AB = Đoạn thẳng CD. Vậy đoạn thẳng CD cũng dài:  12cm

Cả hai đoạn thẳng dài là:  12 + 12 = 24 (cm)

Điền 24

Câu số 20: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trả lời: Cả hai bạn cân nặng …………….kg.

Hướng dẫn

Cả hai bạn nặng số ki-lô-gam là: 27 + 31 = 58 (kg)

Điền 58

Câu số 21: Có bao nhiêu số có 2 chữ số?

Trả lời: Có ……….số có 2 chữ số

Hướng dẫn

Số số có  hai chữ số là: 99 – 10  + 1 = 90 (số)

Điền 90

Câu số 22:  Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?

Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được …………xe đạp.

Hướng dẫn

Hai buổi cửa hàng bán được số xe đạp là: 14 + 23 = 37 (xe)

Điền 37

Câu số 23: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86?

Trả lời: Có ………………số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86

Hướng dẫn

Các số tự nhiên lớn hơn 32 và nhỏ hơn 86 là: 33; 34; …; 85 và có:

85 – 33 + 1 = 53 (số)

Điền 53

Câu số 24: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là …………..

Điền 11

Câu số 25:   Tính: 16dm + 2dm = ……………..dm.

Điền 18

Câu số 26: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20.

Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là ……………

Điền 12

Câu số 27: 18 + 40 = …………..

Điền 58

Câu số 28: Số lớn hơn 85 nhưng nhỏ hơn 87 là…………….

Điền 86

Câu số 29: Tính: 69 – 9 – 30 = …………

Điền 30

Câu số 30: 55 – 24 = ………….

Điền  31

Câu số 31: Tính: 87 – 72 = ………

Điền 15

Câu số 32: 13 + ………….= 46

Điền 33

Câu số 33: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai.

Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là ………….tuổi

Hướng dẫn

Tổng số tuổi của hai bố con Mai hiện nay là: 8 + 40 = 48 (tuổi)

Điền 48

Câu số 34: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.

Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là ……………..tuổi.

Hướng dẫn

Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là: 41 + 35 = 76 (tuổi)

Điền 76

Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?

Trả lời: Có tất cả …………..số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.

Hướng dẫn

Các số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46 là: 47; 48; …; 99 và có:

99 – 47 + 1 = 53 (số)

Điền 53

Câu số 36: Hình vẽ sau có ………. hình chữ nhật

Hướng dẫn

Các hình chữ nhật là: (1), (2), (1,2). Vậy có 3 hình chữ nhật.

Điền 3

Câu số 37: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 86 ……….. 68

Điền >

Câu số 38: 34 – 13 = …………………

Điền 21

Câu số 39: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?

Trả lời: Có tất cả ………..số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.

Hướng dẫn

Các số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58 là: 10; 11; 12; …; 57 và có:

57 – 10 + 1  = 48 (số)

Điền 48

Câu số 40: 76 – 35 =…………

Điền 41

Câu số 41: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày ……… 7.

Hướng dẫn

Nếu ngày hôm qua là 8 tháng 7 thì hôm nay là ngày 9 tháng 7 và ngày mai là ngày 10 tháng 7

Điền 10

Câu số 42: 12 + 45 = …………

Điền 57

Câu số 43: Tính: 68 – 26 = ….

Điền 42

Câu số 44: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47.

Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là ……….

Điền 61

Câu số 45: 22 + 14 = …….

Điền 36

Câu số 46: Số gồm 8 chục và 9 đơn vị: 80 + 9 = 89

Điền 89

Câu số 47: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81?

Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 81.

Hướng dẫn

Các số tự nhiên nhỏ hơn 81 là: 0; 1; 2; …; 80 và có:

80 – 0 + 1 = 81 (số)

Điền 81

Câu số 48:   Số liền sau của 29 là……………

Điền 30

Câu số 49: Tính: 14 + 83 = ………..

Điền 97

Câu số 50: 62 + 7 – 21 =  69 – 21 = 48

Điền 48

Câu số 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37?

Trả lời: Có tất cả ………….. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37.

Hướng dẫn

Các số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37 là: 38; 39; …; 99 và có:

99 – 38 + 1 = 62 (số)

Điền 62

Câu số 52:   Tìm số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44.

Trả lời: Số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44 là………..

Điền 26

Câu số 53: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79?

Trả lời: Có ……………số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.

Hướng dẫn

Các số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79 là: 27; 28; …; 78 và có:

78 – 27 + 1 = 52 (số)

Điền 52

Câu số 54: ….. + 32 = 57

Điền 25

Câu số 55: Cho 46 = ….. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………

Điền 20

Câu số 56: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?

Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả ………..số tự nhiên.

Hướng dẫn

Từ số 24 đến số 78 có tất cả số số tự nhiên là: 78 – 24 + 1 = 55 (số)

Điền 55

Câu số 57: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. vậy trong vườn có…..cây

Hướng dẫn

Đổi: 4 chục = 40

Vậy trong vườn có số cây là: 40 + 35 = 75 (cây)

Điền 75

Câu số 58: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: 50 +  6 = 56

Điền 56

Câu số 59: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là………

Điền 98

Câu số 60: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 46 ……… 49

Điền <

Câu số 61: 25 + 24 = ……….

Điền 49

Câu số 62: Có tất cả ……… số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.

Hướng dẫn

Ta có: 6 = 6 – 0 = 7 – 1 = 8 – 2 =  9 – 3

Các số viết được là: 60; 17; 71; 28; 82; 93; 39

Vậy có 7 số thỏa mãn

Điền 7

Câu số 63: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68?

Trả lời: Có …………..số

Hướng dẫn

Từ số 6 đến số 68 có số số là: 68 – 6 + 1 = 63 (số)

Điền 63

Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23cm + 32cm = ….cm

Điền 55

Câu số 65: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68?

Trả lời: Có tất cả ……….số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.

Hướng dẫn

Các số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68 là: 10; 11; ….; 67 và có:

67 – 10 + 1 = 58 (số)

Điền 58

Câu số 66: Tính: 96 – 76 + 40 = 20 + 40 = 60

Điền 60

Câu số 67: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là….

Hướng dẫn

Cách 1:        Ta có: 5 = 5 – 0 = 6 – 1 = 7 – 2 = 8 – 3 = 9 – 4

Các số viết được là: 50; 16; 61; 72; 27; 38; 83; 49; 94

Mà: 16 < 27 < 38 < 49 < 50 < 61 < 72 < 83 < 94 nên số thỏa mãn là 16

Cách 2: Số có hai chữ số bé nhất nên chọn chữ số hàng chục là 1. (vì l là số khác 0 bé nhất)

Chữ số hàng đơn vị là: 5 + 1 = 6

Số cần tìm là 16.

Điền 16

Câu số 68: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38.

Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là…………….

Điền 44

Câu số 69: Số liền sau của số 80 là………….

Điền 81

Câu số 70: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?

Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả …………..số tự nhiên.

Hướng dẫn

Số số tự nhiên từ 31 đến 78 là: 78 – 31 + 1 = 48 (số)

Điền 48

Câu số 71:   Số liền sau của 70 là……………

Điền 71

Câu số 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 78cm – 24cm = ………cm

Điền 54

Câu số 73: Hình vẽ sau có …………hình tam giác

Hướng dẫn

Có 4 hình tam giác đơn là: (1), (2), (3), (4)

Có 2 tam giác ghép 2 hình là: (1,2), (3,4)

Có 1 tam giác ghép tất cả các hình: (1,2,3,4)

Tổng số hình tam giác là: 4 + 2 +1 = 7 (hình)

Điền 7

Câu số 74: 68 – 17 = …

Điền 51

Câu số 75: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô đã cho đi…..phiếu khen.

Hướng dẫn

Cô đã cho đi số phiếu khen là: 12 + 16 = 28 (phiếu khen)

Điền 28

Câu số 76: Cho: 27 + ………. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………

Điền 40

Câu số 77: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: ………

Hướng dẫn

Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9

Số liền sau số 9 là 10.

Điền 10

Câu số 78: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?

Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả ……………số tự nhiên.

Hướng dẫn

Số số tự nhiên từ 35 đến 86 là: 86 – 35 + 1 = 52 (số)

Điền 52

Câu số 79: ….. + 12 = 50

Điền 38

Câu số 80. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là……….

Điền 70

 

TẢI VỀ WORD

TOANTV2-VONG 1

TOANTV2-VONG 2

TOANTV2-VONG 3

TOANTV2-VONG 4

TOANTV2-VONG 5

TOANTV2-VONG 6

TOANTV2-VONG 7

TOANTV2-VONG 8

TOANTV2-VONG 9

TOANTV2-VONG 10

 

Tags: bài tập toán 2
Previous Post

Bài tập tiếng anh lớp 2-Đầy đủ các dạng file word

Next Post

Bài tập tiếng anh lớp 1-Đầy đủ các dạng bài tập tiếng anh-Đề thi-file word

Next Post

Bài tập tiếng anh lớp 1-Đầy đủ các dạng bài tập tiếng anh-Đề thi-file word

THÔNG BÁO

THÔNG BÁO CHIA SẺ TÀI LIỆU FILE WORD

Website tuhoctoan.edu.vn thông báo chia sẻ toàn bộ DRIVE bộ tài liệu môn toán 8 và Toán 11 do ban biên tập biên soạn,tổng hợp. Nguồn tài liệu uy tín, đầy đủ, đa dạng về dạy thêm, dạy chính khóa, các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi, đề kiểm tra, giáo án Word, powerpoint.. Tài liệu 100% file word có lời giải chi tiết. Đặc biệt tài liệu cập nhập mới theo 3 bộ sgk mới hiện nay.

Xem chi tiết quyền lợi khi tham gia bộ tài liệu Tại đây

Thầy cô có nhu cầu tải tài liệu về xin vui lòng liên hệ Ban biên tập web, để cấp quyền tải tài liệu về. <\br>☎️/Zalo Mr. Dũng: 0985 029 569 zalo-icon

XEM THỬ

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

KHO TƯ LIỆU

Thông tư 29 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) quy định về dạy thêm, học thêm

by Thảo Vy
19/01/2025
0

Thông tư 29 về dạy thêm học thêm Thông tư 29 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) quy...

Read more

Thông tư 29 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) quy định về dạy thêm, học thêm

Xác suất có điều kiện và công thức nhân xác suất

Câu trắc nghiệm đúng sai đơn điệu và cực trị của hàm số-Toán 12

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 Cánh diều có bảng đặc tả kỹ thuật

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 chân trời sáng tạo có bảng đặc tả kỹ thuật

Ma trận cuối kì 1 Toán 11 kết nối tri thức có bảng đặc tả kỹ thuật

Load More

BÀI VIẾT NỔI BẬT

Bài tập lũy thừa bậc n của ma trận giải hệ phương trình đại số

by Thảo Vy
05/10/2021
0

Bài toán thực tế parabol có lời giải chi tiết-Toán 10 chương trình mới

by Thảo Vy
11/12/2022
0

Đề chính tả lớp 1-Bộ đề chính tả phát triển năng lực học sinh

by Thảo Vy
13/04/2022
0

Thẻ

bài tập chương 1 hình 12 bài tập chương 1 đại số 10 bài tập chương 4 đại số 10 bài tập nguyên hàm-tích phân-ứng dụng bài tập toán 6 bài tập toán 7 bài tập toán 8 bài tập toán 9 bài tập toán 10 bài tập toán 11 bài tập đại số tuyến tính chương 1 giải tích 12 chương 2 giải tích 12 chương 2 đại số 10 chương 3 toán 10 Cities các chuyên đề toán 8 giáo án Powerpoint giải tích hàm hình 12 mô hình toán kinh tế phương pháp tối ưu sách giáo khoa số phức thể tích khối chóp tiếng anh lớp 4 tiếng anh lớp 7 tiếng việt lớp 1 tiếng việt lớp 3 toán 6-chương 1 tập hợp sớ tự nhiên toán lớp 1 toán lớp 5 trắc nghiệm mô đun 4 van lớp 2 ôn thi đại học đè thi giữa kì 1 toán 6 đè thi giữa kì 1 toán 7 đè thi giữa kì 1 toán 11 đại số tuyến tính đề thi giữa kì 1 toán 10 đề thi giữa kì 2 toán 10 đề thi giữa kì 2 toán 12 đề thi học kì 1 toán 10 đề thi học kì 1 toán 11 đề thi học kì 1 toán 12

GIỚI THIỆU

TỰ HỌC TOÁN

Tuhoctoan.edu.vn là một thư viện online chia sẻ tài liệu miễn phí nhiều lĩnh vực như: hướng dẫn học tập, giáo án bài giảng, đề thi đáp án, biểu mẫu, ...

TIN MỚI

Thông tư 29 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) quy định về dạy thêm, học thêm

19/01/2025

Xác suất có điều kiện và công thức nhân xác suất

18/01/2025

Câu trắc nghiệm đúng sai đơn điệu và cực trị của hàm số-Toán 12

01/06/2024
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Newsletter Form (#3)


  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ

© 2022 GIa Khang

TỰ HỌC TOÁN
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
    • TIỂU HỌC
    • THCS
      • LỚP 6
      • LỚP 7
      • LỚP 8
      • LỚP 9
    • THPT
      • LỚP 10
      • LỚP 11
      • LỚP 12
    • LUYỆN THI ĐẠI HỌC
  • TIN GIÁO DỤC
  • KỸ NĂNG
  • KHO TƯ LIỆU
    • VĂN BẢN MỚI
    • VIDEO HỌC TẬP
    • GIÁO ÁN GIẢNG DẠY
    • PHẦN MỀM TIN HỌC
    • TÀI LIỆU HỌC TẬP

© 2022 GIa Khang