Đề chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
Câu 1.điền vào chỗ trống chọn hay trọn.
– ……mặt gửi vàng – Kén cá ……canh
– lựa ……thóc giống – niềm vui …….vẹn
Câu 2.Điền vào chỗ chấm d hay v
– Khu vườn …ắng….ẻ – Trăng tròn ……ành ….ạch
– Nhớ thương …a….iết – Sức khoẻ ….ẻo…ai
Câu 3.Điền vào chỗ trống
- sa hay xa: …mạc; ……..xưa; phù……; sương……; ……..xôi; ….lánh; …….…..hoa; .….lưới.
- se hay xe: …..cộ; …..lạnh; …..chỉ; …..máy.
Câu 4.Điền vào chỗ trống xơ hay sơ
- …suất – …sài – ….xác …..lược
- …kết – ….đồ – …..mướp – ……mít
Câu 5.Nối tiếng ở cột A với cột B để tạo thành từ viết đúng chính tả
A chắc trắc châu trâu | B trở bò nịch báu | A tro cho chiều triều | B tàn mượn đình tối |
Câu 6.Nối từ ở hai cột có nghĩa giống nhau thành từng cặp
a. hoa b. bát c. cố d. (hạt) đậu phộng e. ( hạt) vừng | f. chén g. ly h. ( hạt) mè i. bông j. ( hạt) lạc |
Câu 7: Viết vào mỗi cột ít nhất 4 từ chỉ người, đồ vật trong lớp học :
Chỉ người | Chỉ đồ vật |
………………….. …………………. | .…………………. …………………. |
Đề ôn tập chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
Câu 1.Điền vào chỗ chấm. l hay n
Mùa …ắng, đất nẻ chân chim, …ền nhà cũng rạn ….ứt. Trên cái phập phều và ….ắng gió…..ắm dông như thế, cây đứng ….ẻ khó mà chống chọi ….ổi.
8.Điền vào chỗ trống l hay n
– nghèo …àn – phàn ….àn
– …ồng …àn – …an man
Câu 2.Điền sào hay xào ?
…….rau ; ……….đất ; cây ……….. ; .……sáo .
Câu 3.Điền no hay lo .
ăn……….. ấm …….. ..…….nghĩ ……..lắng
Câu 4.Chọn từ viết đúng để điền vào chỗ chấm:
- a) sét – xét
– đất ………. ; xem ……….; ………. duyệt ; tra ……….
- b) xinh- sinh
– …….. xắn ; ngày ………. ; ……… s ôi ; ……… đẹp ; ……… sống
Câu 5. Điền từ chỉ hoạt động phù hợp vào ô trống:
- a) Cô giáo của em đang……….. bài trên lớp
- b) Bạn Ngọc Anh …………… truyện rất say sưa.
- c) Bác bảo vệ đã………… … trống tan trường.
- d) Chị Phương Nga…………. song ca cùng chị Phương Linh.
Câu 6: a) Viết các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng :
* ao hoặc au
đi s………../…………
| ngôi s……./…………. |
quả c……/……….…..
| lên c………./…………. |
* uôn hoặc uông
ch……..lợn/………..….
| con ch……ch………/……… |
b………chuối/………..… | b…….….ngủ/……………….
|
Bộ đề ôn tập môn chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3
Câu 1. Nối “ thiếu” và “nhi” với những tiếng chúng có thể kết hợp để tạo từ.
niên | nhi | niên | ||
khoa | đồng | |||
bệnh | thiếu | gia | ||
hai | phụ |
Câu 2 .Điền vào chỗ trống l hay n ?
Cái ….ón ….ày dùng … úc trời …ắng.
Trăng ….ưỡi …iềm đang …ấp ….ó
….ó …ại bị …ạc đường …ần …ữa rồi.
Em đã ….àm bài tập thật kĩ …ưỡng.
Câu 3.Nối từng ô ở cột trái với ô thích hợp ở cột phải
a. Trường học | 1.là tấm gương sáng cho học sinh noi theo | |
b. Thiếu nhi. | 2. là ngôi nhà thứ hai của em. | |
c. Thầy cô | 3.là tương lai của đất nước. |
Câu 4: Tìm 5 tiếng chứa vần ât:…………………………………………………….
Tìm 5 tiếng chứa vần oa:……………………………………………….
Tìm 5 tiếng chứa vần uyên:……………………………………………………..
Câu 5: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A | B | |
Chiều chiều các bạn nhỏ | tỏa nắng chói chang | |
Con gà trống | mặc chiếc áo màu đỏ | |
Ông mặt trời | lên đê thả diều | |
Bạn Lan | gáy ò….ó….o |
Câu 6:Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: dắt trâu, cây xanh, nhỏ, mùa xuân
- Những hàng ………….………che bóng rợp con đường
- Đôi chân chích bông…….……. như hai que tăm.
- ……………..….đến, cây cối đâm chồi, nảy lộc xanh mơn mởn.
- Chiều chiều, chúng tôi thong thả………………… ra đồng ăn cỏ.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 4
Câu 1.Điền ât hay âc
b… thềm m…. ong | b… đèn m… mùa | b… khuất quả g…. | Sợi b…. Gi…. ngủ |
- M …… ngọt chết ruồi
- M…… của dễ tìm, m……. lòng tin khó kiếm
- Tấc đ…….. t……. vàng
Câu 2.Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống
a) Cô bé rất ……………. b) Con voi rất …………. | c) Quyển vở còn …………… d) Cây cau rất……………….. |
Câu 3.Tìm 5 tiếng chứa âm s :…………………………………………………….
Tìm 5 tiếng chứa âm th:……………………………………………….
Tìm 5 tiếng chứa vần tr :……………………………………………………..
Câu 4. a) Viết số thứ tự 1, 2 , 3, 4, 5 vào chỗ chấm theo đúng diễn biến câu chuyện “ Hai con dê ” :
….. Dê trắng đi đằng kia sang.
..… Dê đen đi đằng này lại.
..… Dê đen và dê trắng cùng qua một chiếc cầu hẹp.
….. Chúng húc nhau, cả hai đều rơi tòm xuống suối.
..… Con nào cũng muốn tranh sang trước, không con nào chịu nhường con nào.
Câu 5. Chép lại từng câu sau khi điền vào chỗ trống :
- a) r hoặc d
….òng sông…ộng mênh mông, bốn mùa …ạt….ào sóng nước.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
- b) ưt hoặc ưc
Nhóm thanh niên l…. lưỡng ra s….chèo thuyền b….lên phía trước
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 5
Câu 1. Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống
khôn – …………. trắng – ………… | nhanh – ……….. chăm – ……….. | vui – ……………. sớm – ………….. | già – …………….. tối – ……………… |
Câu 2.Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
- a) d hoặc r, gi
A. …án cá | B. …ao thừa | C. …ễ …ãi | D. …ảng bài | E. vào |
…a | ||||
G. tác …ụng | H. …ao nhau | I. …ễ cây | K. …ạy học | L. |
lạc …ang
|
Câu 3.Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp
a. Từ ngữ có vần ưi | gửi quà, chửi bậy,……………………………………………………………… |
b. Từ ngữ có vần ươi | đan lưới, sưởi ấm, …………………………………………………..………… |
c. Từ ngữ có vần iêt | biết, …………………………………………………..………………………… |
d. Từ ngữ có vần iêc | xiếc, ………………………………………………………….…..……….…… |
e. Từ ngữ có vần ươc | bước, …………………………………………………………….…..………… |
g. Từ ngữ có vần ươt | lượt, ……………………………………………………….…..……….……… |
Câu 4: Chọn tiếng để điền vào chỗ chấm cho thích hợp
- bút hay bụt : cái …………..chì của em
- quýt hay quỵt : quả …………rất ngon và ngọt
- mặt trời hay mặt trăng: ông ……………… tỏa nắng chói chang
- màu đỏ hay màu xanh: quả gấc chín có …………….\
Câu 5: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống :
Nhát nhất trong rừng,
Chính là con ……….
Tính tình hung dữ,
Là lão…… vằn.
Vốn dĩ tinh ranh,
Là con…………
Hiền lành bên suối,
Là chú……..vàng.
Đi đứng hiên ngang,
Là …….to nặng.
Tính tình thẳng thắn,
Là……..phi nhanh.
Vừa dữ vừa lành,
Tò mò như………..
( Tên con vật cần điền : hổ, chó sói, thỏ, nai, ngựa, voi, gấu )
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 6
Câu 1.Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch.
- chăm chỉ, chong chóng
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr.
- trăng trắng, trồng trọt
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 2. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
- a) Con gà …ủ dưới gốc cây …ệ.
- b) Con …é con ….iêng đôi mắt ….ây thơ nhìn mẹ.
Câu 3.Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r:
- rổ
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
- Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d:
- da
……………………………………………………………………………………..
Câu 4.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
- a) thuỷ ……………., buổi ……….., …………….. chuộng, …………….. đình. (chiều, triều)
- b) …………..… thu,…………….… kết,………………… thành,………… thuỷ. (trung, chung)
Câu 5. Chép lại các câu dưới đây sau khi điền vào chỗ trống :
- a) s hoặc x
– Chú chim được …inh ra trong chiếc tổ ….inh xắn
………………………………………………………….
………………………………………………………….
– Buổi …ớm mùa đông trên núi cao, ..ương …uống lạnh thấu…ương.
………………………………………………………….
…………………………………………………………
Câu 6: Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống saukhi đã điền đúng :
- a) tr hoặc ch
-bánh….ưng/……………..……..
-quả …..ứng/……………..
| -sáng….ưng/……………….
-……ứng nhận/………….……. |
- b) tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã
-vấp………/……………..….
-suy………/…………..…. | -nghiêng………/……………
-……….ngơi/…………….……. |
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 7
Câu 1.Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
- a) …ưa đến …ưa mà …ời đã nắng …ang …ang.
- b) …ong …ạn mẹ em để …én bát, …ai lọ, xoong …ảo.
Câu 2.Viết vào chỗ trống trong bảng:
a.3 tiếng có iê
con kiến,…………………………………………………………………………………
b.3 tiếng có yê
yên tĩnh……………………………………………………………………………..
Câu 3.Điền vào chỗ trống ăt hay ăc:
Con dao rất …´….
Tay cầm con dao
Làm sao cho ch ..´..
Để mà dễ c ..´..
Để mà dễ ch…..
Ch….. củi chặt cành.
Câu 4.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ:
- a) đôi…….., ………. công chuyện, vướng …………, tinh ………. (mắc, mắt)
- b) …….. nhịp, phía ……..…, ………….. bếp, đánh …………… (bắt, bắc)
Câu 5: Nối từng tiếng ở cột bên trái với tiếng thích họp ở cột
Ngoan | năng | |
Ân | chỉ | |
Chăm | cần | |
Siêng | ngoan |
Câu 6. Điền vào chỗ trống ng hay ngh và giải câu đố sau:
…ề gì chân lấm tay bùn
Cho ta hạt gạo ấm no mỗi ngày?
(Là nghề………………………..)
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 8
Câu 1:Điền đúng?
a) ch hoặc tr A. …âu báu | B. …âu cày | C. …ậu nước | D. …èo tường | |
E. …ân thật | ||||
G. cuộn …òn | H. …ậm trễ | I. …en …úc | K. cái …én L. | |
…í óc | ||||
b) s hoặc x A. …iêng năng | B. nước …ôi | C. …ăn lùng | D.mắt …áng | |
Câu 2: Điền hình ảnh so sánh của mỗi từ
cao như…………………….. nhanh như………………… trắng như………………….. | đẹp như……………………. chậm như…………………. xanh như………………….. | khỏe như…………………. đỏ như…………………….. hiền như………………….. |
Câu 3: Viết tiếp các từ :
- a) Chỉ đặc điểm về màu sắc của đồ vật : đỏ,……………………………….. …………………………………………………………………………………………………
- b) Chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao,…….…………………………………………………………………………………………..
Câu 4: . Điền vào chỗ trống :
- a) tr hoặc ch :
con …….ai, cái ……..ai, …….ồng cây, ………ồng bát
- b) at hoặc ac :
bãi c….., c….. con, lười nh…., nhút nh….
Câu 5:
Đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên chữ in đậm: | |
– Kiến cánh vơ tô bay ra | |
Bao táp mưa sa tới gần. | |
Da tràng xe cát biên đông | |
Nhọc lòng mà chăng nên công cán gì. |
Câu 6: Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
- a) con …….., ……… thuốc, trái ………, kim ……… (tim, tiêm)
- b) … chắn, … đấu, … tranh, cơm …. (chín, chiến)
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 9
Câu 1: a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch
chăn, chiếu,………………………………………………………………
Câu 2: Tìm 5 tiếng có thanh hỏi
nhảy,…………………………………………………………………………………………………………….
– Tìm 5 tiếng có thanh ngã.
vẫy,………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: . Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
- a) ngày ……….., ………. mắn, hoa ………….., họa …………., …………. mặc. (mai, may)
- b) xe …….…, nhà …………., …………….. nhà, gà ………..…, …………. móc. (mái, máy)
Câu 4: Đọc thuộc lòng và Giải câu đố sau:
Chẳng con cũng gọi là con
Uốn mình lượn khắp nước non xa gần
Phù sa bồi đắp bao lần
Đồng ngô, bãi mía kết thân đôi bờ.
(Là con gì?)……………………………
Câu 5: Điền các dấu thanh vào bài thơ sau cho hoàn chỉnh
Cơn mưa nào la thê
Thoang qua rồi tanh ngay
Em vê nha hoi me
Me cươi: mưa bong mây
Câu 6: Nối đúng để tạo thành câu theo mẫu: | ||||||
A | B | |||||
Bố Mơ | là loài chim của đông quê | |||||
Mẹ Mơ | là học sinh lớp 7 | |||||
Chị Mơ | là công nhân | |||||
Chim gáy | là thủy thủ | |||||
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 10
Câu 1: Kể tên:
+ Tên người:………………………………………………………..……
+ Các loại cây:………………………………………………………………….
+ Các con vật…………………………………………………………………
+ Các đồ vật trong gia đình…………………………………………………….
Câu 2: Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
- a) …….. mạc, …….… lạ, …….… xôi, ……… lầy. (sa, xa)
- b) ………. đẹp, ……….. lạnh, ……… sẽ, …… cát. (se, xe)
Câu 3: Viết 1- 2 câu Giới thiệu về mẹ của em :
……………………………………………………………………………………
- Viết 1- 2 câu Giới thiệu về nghề nghiệp của mẹ :
………………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền vào chỗ chấm
- iên hay iêng:
s……… năng; lười b…….; k……… thức
- ui hay uy:
h…….. hiệu; t………. xách; s……… nghĩ
Câu 5: Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ chấm:
- Cô giáo……………… bài lên bảng.
- Bạn Hiền …………. rất chăm chỉ.
- Chúng ta đang ……….. trong giờ thể dục.
Câu 6: Chọn tên loài chim thích hợp ( quạ, cuốc, cò hương, gà, sáo ) điền vào mỗi chỗ trống :
(1) Gầy như ………………
(2) Học như…………kêu
(3) Chữ như………..bới
(4)…….tắm thì ráo, ……….tắm thì mưa
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 11
Câu 1: Tìm các từ – tiếng có:
+ Vần uôn: ……………………………………………………………………………………
+ Vần uông: ………………………………………………………………………………….
Câu 2: Điền l hoặc n vào chỗ trống thích hợp
Quê em là một tỉnh ở phía ……am tổ quốc. Ở ……ơi đây, người dân ai cũng hiền …..ành, thân thiện. Đặc biệt, quê em có cánh đồng ..…úa rộng ..…ớn, thẳng cánh cò bay. Vào những trưa hè ……óng bức, em sẽ ra ngồi bên bờ ruộng, tận hưởng từng ……àn gió mát rượi mang theo hương ……úa chín thơm.
Câu 3:Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thích hợp.
Mẹ đi chợ về ☐ Bé Na liền chạy ngay ra, sà vào lòng mẹ:
– A, mẹ đã về ☐ Mẹ có mua gì cho bé không ạ ☐
Mẹ mỉm cười và bảo:
– Mẹ có mua cam cho Na ☐ Na có thích không nào ☐
– Dạ có ạ! – Bé Na vui sướng trả lời mẹ ☐
Câu 4: Điền vào chỗ trống c, k hoặc q
– Con … ua bò ngang.
– Cái …iềng có ba chân.
– Mẹ mua cho em một cái …uần bằng vải ca ki.
– Bà dạy em làm bánh …uốn.
Câu 5: Nối ô chữ cho phù hợp:
Cánh đồng | líu lo | |
Chim hót | bát ngát | |
Lá cờ | gợn sóng | |
Mặt hồ | đỏ thắm |
Câu 6: Gạch dưới các chữ viết sai chính tả r/d/gi rồi viết lại khổ thơ cho đúng.
Em yêu giòng kênh nhỏ
Chảy dữa hai dặng cây
Bên dì dào sóng lúa
Gương nước in trời mây.
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………..
……………………………………..
Câu 7: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A | B | |
Em đang học | giảng bài rất hay | |
Sân trường em | rất thích nhảy dây | |
Cô giáo em | rất rộng và nhiều cây | |
Các bạn nữ | ở trường Tiểu học Quỳnh Thanh |
Đề chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 12
Câu 1:Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
- …..ưa đến …..ưa mà ..…ời đã nắng …..ang …..ang.
- …..ong …..ạn mẹ em để ..…én bát, …..ai lọ, xoong ..…ảo.
Câu 2:Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :
- thuỷ ..…, buổi ..…, ….. chuộng, ….. đình. (chiều, triều)
- ..… thu, ..… kết,….. thành,….. thuỷ. (trung, chung)
Câu 3: Gạch dưới các chữ viết sai chính tả (g/ gh, s/ x, ăn / ăng ) rồi chữa lại cho đúng : ( Viết vào chỗ trống ở dưới . )
- a) Bạn An thường gé vào hiệu sách gần ghốc cây đa.
…………………………………………………………
- b) Minh xắp xếp sách vở vào cặp xách để sách tới trường.
…………………………………………………………
- c) Chú Hải lặn lẽ bơi ra xa rồi lặng sâu xuống nước để mò trai ngọc.
…………………………………………………………
Câu 4. Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu sau :
– Năm nay em bao nhiêu tuổi
– Em có thích đi học không
– Cô giáo dạy lớp 2 của em tên là gì
Câu 5: Viết các từ sau vào đúng cột trong bảng :
Tre ngà, trẻ em, xe ngựa, học sinh, sư tử, sách vở, gà trống, lúa xuân
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
………….. …………… | ………….. …………… | …………….. …………….. | ……………… ……………… |
Đề chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 13
Câu 1: Điền vần uôi hay ươi và thêm dấu thanh
B………….. sáng quả b…………..
Số m……….. dòng s……………..
Câu 2🙁 M1 – 0.5 điểm) Điền vần yêu hay quý
Em bé trông thật đáng …………
Tình cảm gia đình thật đáng ……………
Câu 3:(M2 – 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp
A | B | |
Con trâu | sáng vằng vặc | |
Trăng khuya | hót véo von | |
Chích chòe | đen và xoăn tít | |
Tóc bạn Nam | chăm chỉ cày ruộng |
Câu 4: Gạch chân vào từ có 2 vần giống nhau
- Chuồn chuồn lo lắng D. lấp lánh D. chông chênh
Câu 5. Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n
- Bà ….ội đang …..ội dưới ruộng
- Những hạt sương ……ong ……anh trên lá
Câu 6: Chọn từ chỉ hoạt động, trạng thái thích hợp điền vào chỗ trống :
Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải………. biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại ……..chợ, ……..gạo, …………nước, …………… cơm,…………….. cho hai chị em Bình,…………… một chậu quần áo đầy.
( Từ cần điền : đi, làm, nấu, đong, giặt, tắm, gánh )
Đề chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 14
- Điền vào chỗ trống c hoặc k cho thích hợp :
cái …..éo, …..ủ gừng, chữ …..í, cái …..ân, con …..iến, bánh …..uốn
- Giải câu đố sau :
Mình dài bốn cạnh thẳng băng
Chỉ thích đường thẳng, đường cong xin chào.
(Là cái gì ?)
…………………………………………………………………………….
- Điền vào chỗ trống c hoặc k:
Bạn …..im …..ể lại chuyện …..ác bạn đi ..…âu ..…á.
- Dòng nào ghi đúng trật tự bảng chữ cái ? Ghi lại tên các chữ cái của dòng đó.
- ả, ă, â, b, c
- ă, â, a, b, c
- a, â, ă, b, c
- â, ă, a, c, b
- Bạn Dũng xếp tên các ban trong bàn theo trật tự bảng chữ cái bị sai: Binh, Cúc, An, Dũng. Em hãy giúp bạn xếp lại cho đủng.
6.Điền vào chỗ trống c, k hoặc q
– Con … ua bò ngang.
– Cái …iềng có ba chân.
– Mẹ mua cho em một cái …uần bằng vải ca ki.
– Bà dạy em làm bánh …uốn.
7.Viết lại các từ ngữ sau khi đã điền đúng
- a) tr hoặc ch
leo …èo/……………..
….ống đỡ/………………..…. | hát ….èo/…………..……
…..ống trải/………………
|
- b) ong hoặc ông
tr……..…nom/……………..…. tr………….…sáng/………………..
- c) rả hoặc rã
tan………..…../………….…. kêu ra………/……………..
Đề chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 15
1.Điền vào chỗ trống l hoặc n :
- Giọt sương …..ong …..anh.
- Gấu đi …..ặc ..…è
- Ăn uống …..o ..…ê.
- Mặt đất …..ứt …..ẻ
2.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :
- a) ..…..yên, ..….. nhẹ, ……. lẽ, ……. nhọc, im ….…, bệnh…………… (lặng,
nặng)
- b) …… xóm, …… tiên, ……. quê, …… Bân. (làng, nàng)
- Điền vào chỗ trống an hoặc ang :
- Dây khoai l….. l..… khắp vườn.
- Cửa h..`…. nhà em .´……. hoa qụả.
- T….´.. b..`…. xoè rộng một góc sân.
- d) Dân l..`…. d..`…. h..`..… ngang đắp đập.
- e) Trên đài quan sát, anh chiến sĩ nhìn s….. trận địa quân thù, thấy xe pháo ngổn ng……
- Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
Ở thành phố quê hương tôi, nhà cửa ..… (sang, san) sát, phố xá dọc … (ngang, ngan), thẳng…………………….. (hàng, hàn) ngay lối
- Điền l hoặc n vào chỗ trống thích hợp
Quê em là một tỉnh ở phía ……am tổ quốc. Ở ……ơi đây, người dân ai cũng hiền …..ành, thân thiện. Đặc biệt, quê em có cánh đồng ..…úa rộng ..…ớn, thẳng cánh cò bay. Vào những trưa hè ……óng bức, em sẽ ra ngồi bên bờ ruộng, tận hưởng từng ……àn gió mát rượi mang theo hương ……úa chín thơm.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 16
Câu 1.Điền vào chỗ trống ăn hoặc ăng :
a.Món m….. xào này m ……
b.Tr..…. sắp l…..
- Chiếc kh……tr…….tinh
Câu 2. Ghép từng tiếng ở cột trái với những tiếng thích hợp ở cột phải để tạo thành từ
Câu 3: Điền vào chỗ trống ăt hay ăc:
Con dao rất …´….
Tay cầm con dao
Làm sao cho ch ..´..
Để mà dễ c ..´..
Để mà dễ ch…..
Ch….. củi chặt cành.
Câu 4.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ:
- a) đôi…….., ………. công chuyện, vướng …………, tinh ………. (mắc, mắt)
- b) …….. nhịp, phía ……..…, ………….. bếp, đánh …………… (bắt, bắc)
Câu 5.Nối từng tiếng ở cột bên trái với tiếng thích họp ở cột
Ngoan | năng | |
Ân | chỉ | |
Chăm | cần | |
Siêng | ngoan |
Đề chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 17
- Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
- …..ưa đến …..ưa mà ..…ời đã nắng …..ang …..ang.
- …..ong …..ạn mẹ em để ..…én bát, …..ai lọ, xoong ..…ảo.
- Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :
- thuỷ ..…, buổi ..…, ….. chuộng, ….. đình. (chiều, triều)
- ..… thu, ..… kết,….. thành,….. thuỷ. (trung, chung)
3.Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in đậm trong câu sau cho thích hợp :
Hằng ngày, các bạn tre cần năng tập thê dục, tắm rưa sạch se đê cho thân thê được khoe mạnh
4.Chọn tiếng trong ngoặc đơn để điền vào từng chỗ trống cho thích hợp
Chú Quảng ….. (kể, ke) cho tôi nghe cách đánh cá đèn. Lạ lùng thật đó,
….. (chẳng, chẵng) cần ….. (lưỡi, lưởi) câu (chẳng, chằng) cần mồi, (chỉ, chĩ) ….. dùng ánh sáng để ….. (nhử, nhữ) cá. Người ta đốt đèn ….. (giữa, giửa) biển.
5..điền vào chỗ trống chọn hay trọn.
– ……mặt gửi vàng
– Kén cá ……canh
– lựa ……thóc giốnG
– niềm vui …….vẹn
6.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ : a) ..… vào,….. thịt, đi….., ….. sư, tham..…, ….. bò. (da, gia, ra)
- b) ..… thư,..… cá, con ….., ….. thịt, ….. mắt, ..… điệp. (dán, gián, rán)
7.Tìm từ chứa tiếng có âm đầu d, gi hoặc r có các nghĩa sau :
- a) Phần bọc ngoài cơ thể:…………………………………………………
- b) Tên gọi chung của các loại thực vật dùng để ăn:………………………
- c) Đồ bằng gỗ dùng để nằm:………………………………………………
ôn tập chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 18
1.Điền vào chỗ trống ân hay âng :
- Gần mực thì đen g..… đèn thì sáng.
- Nước đến ch….. mới nhảy.
- Chị ngã em n……
2.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :
- ….. trán, học ..…, ….. trăng, văn ..…, ….. hào quang. (vần, vầng)
- nhân..…, ..… trào, người..…, ..… làng, ..… lên, hiến…………. (dân, dâng)
3.Tìm từ có tiếng chứa l hoặc n có nghĩa như sau :
- Thịt không có xương và mỡ: …………………………………………..
- Không phát ra tiếng động và tiếng ồn ào:……………………………..
4.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :
- … đầu, dòng ….., bươn ….., … xiết. (chải, chảy)
- con ….., hôm ….., ….. mai, ….. lưng. (nay, nai)
- Xếp tên các loài chim dưới đây vào đúng cột trong bảng :
Chiền chiện, bồ câu, diều hâu, gà, chích chòe, vịt, tu hú, ngỗng, cú mèo, ngan ( Vịt xiêm )
Loài chim nuôi trong nhà …………………………
Loài chim sống hoang dại ………………………………..
Đề chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 19
- Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ
- ..… yên, ….. lời, ….. lẽ, bệnh………. (lặng, nặng)
- …… linh, ..…. tung, ….. nấu,………. vôi. (lung, nung).
- Giải các câu đố sau : a)
Cùng họ hàng với táo Da vàng quả lại dài Ăn vào liền hết khát
Đoán được đúng mới tài
(Là quả gì ?)
……………………………………………………………………………. b)
Cây gì không lá không hoa
Sáng ngày sinh nhật, cả nhà vây quanh.
- Chọn en hay eng điền vào chỗ trống để tạo từ :
hoa s..…, tiếng k…… cái x……, bảng đ……, đánh k……
- Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã lên chữ in đậm và chép lại từ ngữ đúng :
– lí le/…………. – số le/…………..
-loang lô/……….. – lô vốn/………….
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 20
- Điền vào chỗ trống s hay x : Các vì …ao nhấp nhánh
Trên ánh …áng bầu trời Những ảnh hình lấp lánh
…oi vô hạn, vô hồi.
2.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ :
- ….. thịt, giọt ….., bộ ….., ..… sớm. (sương, xương)
- ….. lạc, nước ….., hông ….., ..… nổi. (sôi, xôi)
3.Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm rồi giải các câu đố sau :
Cây gì lá nho
Qua nó xinh xinh
Vàng tươi triu cành
Bày trong ngày tết
…………………………………………………
4.Điền l hoặc n vào chỗ trống và chép lại khổ thơ sau của nguyễn Duy :
Đồng chiêm phả…..ắng….ên không,
Cánh cò dẫn gió qua thung ….úa vàng.
Gió …âng tiếng hát chói chang,
…ong…anh….ưỡi hái ….iếm ngang chân trời.
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài tập chính tả lớp 1
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 22
Bài 1 . Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?
ve tranh | quả vai | ngay thăng | suy nghi |
sạch se | vất va | đậu đua | chim se |
cửa sô | nghi ngơi | qua xoài | thư gian |
cái mu | sư tư | cân thận | gian dị |
Bài 2 . a) Tìm 3 tiếng chứa vần an:
- b) Tìm 3 tiếng chứa âm đầu nh :
- c) Tìm 2 tiếng chứa âm đầu và âm chính:
- d) Tìm 2 tiếng chứa âm đầu, âm chính và âm cuối:
Bài 3 . Điền vào chỗ trống: g hay gh
….ế..gỗ, ngôi nhà …ỗ , … ã say rượu, … i nhớ , thuyền …..e
Bài 4 . a) Điền vào chỗ trống c/ k/ q
….ông viên; cồng ….ềnh; ….uê quán; ….uan trọng; ….uộc gặp; tổ….uốc; điền ….inh
- b) Điền vào chỗ trống x hay s
Học ….inh; hi ….inh; ….inh viên, ….inh đẹp, bánh ….inh nhật , ….inh xắn
Bài 5. Viết các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng :
- a) c hoặc k
– con … ò / ……………. – đàn … iến / …………….
– con … ua / ………….. – thước … ẻ / …………….
- b) l hoặc n
– ăn … o / …………… – … o lắng / ………………
– gánh … ặng / ………. – im … ặng / ……………..
- c) an hoặc ang
– l … xóm / ………….. – l … gió / …………………
– quạt n …/………….. – nở n …/ …………………
Tải về WORD 30 ĐỀ BÀI CHÍNH TẢ – BT PHÁT TRIỂN TƯ DUY