Phép trừ và phép chia các số tự nhiên toán 6
Chúng tôi giới thiệu tài liệu toán lớp 6 bài tập Phép trừ và phép chia số tự nhiên Tài liệu gồm file word có lời giải chi tiết. Tài liệu có thể áp dụng cho cả ba bộ sách Cánh diều, kết nối tri thức và chân trời sáng tạo.
Đây là tài liệu hay chất lượng. Có thể dùng làm tại liệu tham khảo cho quý thầy cô và các em học sinh. Giúp rèn luyện kĩ năng giải toán lớp 6
CHỦ ĐỀ 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
- TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. Khi đó, số a được gọi là số bị trừ, số b là số trừ và số x là hiệu số.
Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
- Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì a b và ta có phép chia hết a:b = x. Khi đó, số a được gọi là số bị chia, số b là số chia và số x là thương.
- Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho a = b.q + r trong đó 0 r b.
– Nếu r= 0 thì ta có ab.
– Nếu r0 thì ta có ab
- BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Thực hành phép trừ và phép chia
Phương pháp giải:
Để thực hiện phép tính có phép trừ và phép chia ta thường sử dụng quy tắc: Phép chia làm trước, phép trừ làm sau.
Lưu ý:
– Đối với bài toán điền số, ta cần quan sát mối quan hệ giữa các số đã biết và các số chưa biết để thực hiện phép tính, tìm ra kết quả.
– Sử dụng định nghĩa của phép chia có dư và công thức:
a= b.q + r (0 < r < b).
1A. Tính:
- a) 217 – 320 : 4; b) 5052 : 5- 25 : 5
- c) 640 : 32 + 32 d) 2180-180:2:9.
1B. Tính:
- a) 982 – 420 :20; b) (328 – 8): 32
- c) 1000: 4 + 6; d) 930 : 31 – 1.
2A. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:
8 | 36 | 640 | ||
b | 2 | 11 | ||
a – b | 30 | |||
a . b | 34 | 32 |
2B. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:
a | 18 | 930 | 286 | |
b | 22 | 10 | ||
a- b | 12 | 30 | ||
a. b | 31 |
3A. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:
a = b. q + r ; 0 < r < b
a | 328 | 982 | 1005 | |
b | 32 | 12 | ||
q | 11 | 20 | 125 | |
r | 9 | 42 |
3B. Điền vào ô trống trong bảng dưới đây sao cho:
a = b. q + r ; 0 < r < b
a | 127 | 1010 | 600 | |
b | 12 | 20 | ||
q | 15 | 25 | 18 | |
r | 10 | 10 |
4A. Điền số thích hợp vào các ô còn lại để được tổng 3 số theo mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng
15 | 10 | |
12 | ||
4B. Điền số thích hợp vào các ô còn lại để được tổng 3 số theo mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 15.
4 | ||
5 | 7 | |
Dạng 2. Tính nhanh
Phương pháp giải: Để tính nhanh, ta cần quan sát và phát hiện mối liên hệ giữa các số trong từng phép toán. Từ đó, áp dụng linh hoạt tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối cho phù hợp.
5A. Tính nhanh:
- a) 198 + 232 – 98 – 32;
- b) 567- 32- 68;
- c) 99 – 97 + 95 – 93 + 91- 89 + … + 7 – 5 + 3 – 1.
5B. Tính nhanh:
- a) 1326 + 538 – 326 + 62;
- b) 2391 – 147- 253;
- c) 98 – 96 + 94 – 92 + 90- 88 + … + 10 – 8 + 6 – 4.
6A. Tính nhanh:
- a) 91.25 – 91.13 – 91.12; b) 47.8 – 27.9 + 47.12 – 27.11
- c) 236 : 3 = 64 : 3 d) 375 : 25 – 125 : 25
6B. Tính nhanh:
- a) 24.42 – 35.24 – 24.7 b) 42.13 – 22.5 + 42 .7 – 15.22
- c) 125 : 4 – 25: 4 d) 1159 : 125 – 159 : 125
Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức
Phương pháp giải:
– Trong phép cộng hai số, muốn tìm một số hạng, ta lây tổng trừ đi số hạng đã biết.
– Trong phép trừ hai số, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
– Trong phép chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư (nếu có)
7A. Tìm x, biết:
- a) (x- 25)-175 = 0; b) 485 – ( 6.x + 60) = 5
- c) 315 + (135 – x) = 450; d) 346 + ( 210 – x) = 556
7B. Tìm x, biết:
- a) (x – 32) – 68 = 0; b) 274 – ( 9.x + 18) = 4
- c) 442 + (418 – x) = 860; d) 107 + (210 – x) = 317
8A. Tìm x, biết:
- a) x – 280: 35 – 5.54; b) ( x – 120) : 35 = 5
- c) (x + 100). 4 = 800; d) x . 5 + 10.9 = 990
8B. Tìm x, biết:
- a) x – 120: 30 = 40; c) (x + 120) : 20 = 8;
- c) (x + 5). 3 = 300 d) x.2 + 21 : 3= 27
9A. Tìm x, biết:
- a) x.14 – x.2 = 120; d) 13 – x.10 = 240
- c) 28.x – x.17 – x = 250.
9B. Tìm x, biết:
- a) x.5 – x.2 = 30; b) x. 34 – x.14 = 200
- c) x.16 – x.14 – x = 2.
Dạng 4. Bài tập về phép chia có dư
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa của phép chia có dư và công thức: a = b.q + r (0 < r < b).
Từ công thức trên suy ra:
r = a- b.q; b = {a- r):q; q = (a-r):b
10A. Một phép chia, có thương là 19, số chia là 8 và số dư là số lớn nhất có thể. Tìm số bị chia.
10B. Một phép chia có thương là 10, số chia là 7 và số dư là số lớn nhất có thể. Tìm số bị chia
11A. Tìm số bị chia của phép chia có thương bằng 5, số dư bằng 9, tổng của số chia, thương và số dư bằng 24.
11B. Tìm số bị chia của phép chia có thương và ố dư đều bằng 3, tổng của số chia, thương và số dư bằng 19.
12A. Tìm số chia của phép chia có thương bằng 10 và số dư bằng 8, biết tổng của số bị chia, thương và số dư bằng 116.
12B. Tìm số chia của phép chia có thương bằng 6 và số dư bằng 4, biết tổng của số bị chia, thương và số dư bằng 62.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Tính:
- a) 1260: 60 – 640:40; b) 270:3:5-4;
- c) 1000 : 5 – 5 d) 1000 – 930 : 31
- Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:
a | 24 | 300 | 275 | |
b | 11 | 25 | ||
a- b | 21 | 50 | ||
a : b | 30 |
- Điền vào ô trống trong bảng dưới đây sao cho
a | 105 | 235 | 1220 | |
b | 10 | 21 | ||
q | 8 | 11 | 30 | |
r | 10 | 4 | 20 |
- Điền số thích hợp vào các ô còn lại để được tổng 3 số theo mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 15
8 | 6 | |
2 |
- Tính nhanh:
- a) 252+139 – 52 – 39;
- b) 908 – 132 – 268;
- c) 100- 96 + 92 – 88 + 84 – 80 +… +12 – 8 + 4
- Tính nhanh:
- a) 47.29-13.29-24.29; b) 26.7-17.9 + 13.26-17.11;
- c) 1167:6 + 33:6; d) 1754:17 – 74:17 + 20:17
- Tìm x, biết
- a) (x-14)-20 = 0; b) 25 – ( 2.x +10) = 5
- c) 315 – (135 – x) = 215; d) 128 + ( 202 – x ) = 330
- e) x – 320:32 = 25.16 f) ( x – 120) .9 = 450
- Tìm x, biết:
- a) (290 – x).4 = 400; c) x.3 – 2018: 2 = 23
- c) x – x.12 – x.16 = 40; d) 280 – x .9 – x = 80
- Một phép chia có thương là 15, số chia là 10 và số dư là số lớn nhất có thể. Tìm số bị chia
- Tìm số chia của phép chia có thương bằng 8 và số dư bằng 5, biết tổng của số bị chia, thương và số dư bằng 258.
HƯỚNG DẪN
1A. a) 217 – 320 : 4 = 217 – 80 = 137
- b) 5025 : 5 – 25 : 5 = 1005 – 5 = 1000
- c) 640 : 32 + 32 = 20 + 32 = 52
- d) 2180 – 180 : 2 : 9 = 2180 – 10 = 2170
1B. a) 961 b) 10 c) 256 d) 29
2A.
a | 8 | 36 | 374 | 640 |
b | 2 | 6 | 11 | 20 |
a-b | 6 | 30 | 363 | 620 |
a: b | 4 | 6 | 34 | 32 |
2B. Tương tự 2A. HS tự làm.
3A.
a | 328 | 141 | 982 | 1005 |
b | 32 | 12 | 47 | 8 |
q | 10 | 11 | 20 | 125 |
r | 8 | 9 | 42 | 5 |
3B. Tương tự 3A. HS tự làm.
4A.
15 | 10 | 17 |
16 | 14 | 12 |
11 | 18 | 13 |
4B. Tương tự 4A. HS tự làm.
5A. a) 198 + 232 – 98 – 32 = (232 – 32) + (198 – 98) = 300.
- b) 567 – 32 – 68 = 567 – (32 + 68) = 467.
- c) 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89+ …+7 – 5 + 3 – 1
= (99 – 97) + (95 – 93) + (91 – 89) +… + (7 – 5) + (3 -1)
= 2 + 2 + 2 + . .. + 2 + 2 = 2.25 = 50.
5B. Tương tự 5A
6A. a) 91.25 – 91.13 – 91.12 = 91.(25 – 13 – 12) = 0;
- b) 47.8 – 27.9 + 47.12 – 27.11 = 47. (8 +12) – 27.(9 +11)
= (47-27).20 = 400;
- c) 236 : 3 + 64 : 3 = (236 + 64) : 3 = 100;
- d) 375 : 25 – 125 : 25 = (375 – 125) : 25 = 10.
6B. Tương tự 6A.
7A. a) x = 200. b) x = 70. c) x = 0. d) x = 0.
7B. a) x = 100. b) x = 28. c) x = 0. d) x = 0.
8A. a) x = 278. b) x = 295. c) x = 100. d) x = 180.
8B. a) x = 44. b) x = 40. c) x = 95. d) x = 10.
9A. a) x = 10. b) x = 80. c) x = 25.
9B. a) x = 10. b) x = 10. c) x = 2.
10A. Số dư là: 7. Do đó số bị chia là: 19. 8 + 7 = 159.
10B. Số dư là: 6. Do đó số bị chia là: 10.7 + 6 = 76.
11A. Số chia là: 24 – 5 – 9 = 10. Do đó số bị chia là: 5.10 + 9 = 59
11B. Số chia là:19 – 3 – 3 = 13. Do đó số bị chia là: 3.13 + 3 = 42
12A. Số bị chia là: 116 -10 – 8 = 98. Do đó số bị chia là: (98 – 8) : 10 = 9
12B. Số bị chia là: 62 – 6 – 4 = 52. Do đó số bị chia là: (52 – 4) : 6 = 8
- Tương tự 1A
- Tương tự 2A. HS tự làm
- Tương tự 3A. HS tự làm
- Tương tự 4A. HS tự làm
- Tương tự 5A.
- a) 300 b) 508 c) 52
- Tương tự 6A.
- a) 290 b) 180 c) 200 d) 100
- a ) x = 34 b) x= 5 c) x = 35 d) x = 0
- e) x = 410 f) x= 170
- a) x = 190 b) x = 344 c) x = 4 d) x = 20
- 21. Số dư là 9 nên số bị chia là : 15. 10 + 9 = 159
- Số bị chia là: 258- 5 – 8 = 245
Số chia là: ( 145 – 5) : 8 = 30
TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 7 MỚI 2023-DÙNG CHO CẢ BA BỘ SÁCH- ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT–TẢI VỀ WORD
TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 6 MỚI -DÙNG CHO CẢ BA BỘ SÁCH- ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT–TẢI VỀ WORD
TÀI LIỆU VIP– CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 6 – TẢI VỀ WORD
TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 8 ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT–TẢI VỀ WORD
TÀI LIỆU VIP-BỘ CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN LỚP 9 ĐẦY ĐỦ CÁC DẠNG FILE WORD CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT– TẢI VỀ WORD